Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn quốc tế về thép xây dựng (ví dụ: TCVN, ASTM, JIS)
  • Mác thép: Sử dụng các mác thép phổ biến như SS400, Q235, hoặc mác thép theo yêu cầu
  • Đường kính: Tùy theo kích thước của thép hộp, từ 50x50 đến các kích thước lớn hơn
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Hòa Phát (Việt Nam)
  • Độ dày: Từ 1.0mm đến 3.0mm hoặc theo yêu cầu kỹ thuật
  • Chiều dài cây: Thường có chiều dài chuẩn 6m, có thể gia công theo yêu cầu
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng, kết cấu thép
    • Lắp dựng khung nhà, cầu đường
    • Làm cửa, cửa sổ, vách ngăn
    • Sản xuất các sản phẩm gia công cơ khí, chế tạo kết cấu thép
  • Liên hệ
  • - +
  • 997

Mục lục

    Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2025

    STT Tên sản phẩm Độ dài(m) Trọng lượng(Kg) Giá chưa VAT(Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT
    Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
    1 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 26 x 1.0 6 3.45 18,091 62,414 19,900 68,655
    2 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 26 x 1.1 6 3.77 18,091 68,203 19,900 75,023
    3 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 26 x 1.2 6 4.08 18,091 73,811 19,900 81,192
    4 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 13 x 26 x 1.4 6 4.7 18,091 85,027 19,900 93,530
    5 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 14 x 1.0 6 2.41 18,091 43,599 19,900 47,959
    6 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 14 x 1.1 6 2.63 18,091 47,579 19,900 52,337
    7 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 14 x 1.2 6 2.84 18,091 51,378 19,900 56,516
    8 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 14 x 14 x 1.4 6 3.25 18,091 58,795 19,900 64,675
    9 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 16 x 16 x 1.0 6 2.79 18,091 50,474 19,900 55,521
    10 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 16 x 16 x 1.1 6 3.04 18,091 54,996 19,900 60,496
    11 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 16 x 16 x 1.2 6 3.29 18,091 59,519 19,900 65,471
    12 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 16 x 16 x 1.4 6 3.78 18,091 68,384 19,900 75,222
    13 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.0 6 3.54 18,091 64,042 19,900 70,446
    14 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.1 6 3.87 18,091 70,012 19,900 77,013
    15 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.2 6 4.2 18,091 75,982 19,900 83,580
    16 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.4 6 4.83 18,091 87,379 19,900 96,117
    17 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.5 6 5.14 18,091 92,987 19,900 102,286
    18 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 20 x 1.8 6 6.05 18,091 109,450 19,900 120,395
    19 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.0 6 5.43 18,091 98,234 19,900 108,057
    20 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.1 6 5.94 18,091 107,460 19,900 118,206
    21 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.2 6 6.46 18,091 116,867 19,900 128,554
    22 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.4 6 7.47 18,091 135,139 19,900 148,653
    23 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.5 6 7.97 18,091 144,185 19,900 158,603
    24 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 1.8 6 9.44 18,091 170,778 19,900 187,856
    25 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 2.0 6 10.4 18,091 188,145 19,900 206,960
    26 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 2.3 6 11.8 18,091 213,473 19,900 234,820
    27 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 20 x 40 x 2.5 6 12.72 18,091 230,116 19,900 253,128
    28 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 1.0 6 4.48 18,091 81,047 19,900 89,152
    29 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 1.1 6 4.91 18,091 88,826 19,900 97,709
    30 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 1.2 6 5.33 18,091 96,425 19,900 106,067
    31 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 1.4 6 6.15 18,091 111,259 19,900 122,385
    32 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x1.5 6 6.56 18,091 118,676 19,900 130,544
    33 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 1.8 6 7.75 18,091 140,205 19,900 154,225
    34 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 25 x 2.0 6 8.52 18,091 154,135 19,900 169,548
    35 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.0 6 6.84 18,091 123,742 19,900 136,116
    36 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.1 6 7.5 18,091 135,682 19,900 149,250
    37 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.2 6 8.15 18,091 147,441 19,900 162,185
    38 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.4 6 9.45 18,091 170,959 19,900 188,055
    39 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.5 6 10.09 18,091 182,537 19,900 200,791
    40 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 1.8 6 11.98 18,091 216,729 19,900 238,402
    41 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 2.0 6 13.23 18,091 239,343 19,900 263,277
    42 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 2.3 6 15.06 18,091 272,449 19,900 299,694
    43 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 25 x 50 x 2.5 6 16.25 18,091 293,977 19,900 323,375
    44 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.0 6 5.43 18,091 98,234 19,900 108,057
    45 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.1 6 5.94 18,091 107,460 19,900 118,206
    46 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.2 6 6.46 18,091 116,867 19,900 128,554
    47 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.4 6 7.47 18,091 135,139 19,900 148,653
    48 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.5 6 7.97 18,091 144,185 19,900 158,603
    49 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 1.8 6 9.44 18,091 170,778 19,900 187,856
    50 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 2.0 6 10.4 18,091 188,145 19,900 206,960
    51 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 2.3 6 11.8 18,091 213,473 19,900 234,820
    52 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 30 x 2.5 6 12.72 18,091 230,116 19,900 253,128
    53 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.0 6 8.25 18,091 149,250 19,900 164,175
    54 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.1 6 9.05 18,091 163,723 19,900 180,095
    55 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.2 6 9.85 18,091 178,195 19,900 196,015
    56 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.4 6 11.43 18,091 206,779 19,900 227,457
    57 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.5 6 12.21 18,091 220,890 19,900 242,979
    58 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 1.8 6 14.53 18,091 262,861 19,900 289,147
    59 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 2.0 6 16.05 18,091 290,359 19,900 319,395
    60 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 2.3 6 18.3 18,091 331,064 19,900 364,170
    61 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 2.5 6 19.78 18,091 357,838 19,900 393,622
    62 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 2.8 6 21.79 18,091 394,201 19,900 433,621
    63 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 30 x 60 x 3.0 6 23.4 18,091 423,327 19,900 465,660
    64 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 0.8 6 5.88 18,091 106,375 19,900 117,012
    65 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.0 6 7.31 18,091 132,245 19,900 145,469
    66 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.1 6 8.02 18,091 145,089 19,900 159,598
    67 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.2 6 8.72 18,091 157,753 19,900 173,528
    68 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.4 6 10.11 18,091 182,899 19,900 201,189
    69 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.5 6 10.8 18,091 195,382 19,900 214,920
    70 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 1.8 6 12.83 18,091 232,106 19,900 255,317
    71 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 2.0 6 14.17 18,091 256,348 19,900 281,983
    72 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 2.3 6 16.14 18,091 291,987 19,900 321,186
    73 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 2.5 6 17.43 18,091 315,325 19,900 346,857
    74 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 2.8 6 19.33 18,091 349,697 19,900 384,667
    75 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 40 x 3.0 6 20.57 18,091 372,130 19,900 409,343
    76 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 1.1 6 12.16 18,455 224,407 20,300 246,848
    77 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 1.2 6 13.24 18,091 239,524 19,900 263,476
    78 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 1.4 6 15.38 18,091 278,238 19,900 306,062
    79 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 1.5 6 16.45 18,091 297,595 19,900 327,355
    80 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 1.8 6 19.61 18,091 354,763 19,900 390,239
    81 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 2.0 6 21.7 18,091 392,573 19,900 431,830
    82 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 2.3 6 24.8 18,091 448,655 19,900 493,520
    83 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 2.5 6 26.85 18,091 485,741 19,900 534,315
    84 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 2.8 6 29.88 18,091 540,556 19,900 594,612
    85 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 3.0 6 31.88 18,091 576,738 19,900 634,412
    86 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 80 x 3.2 6 33.86 18,091 612,558 19,900 673,814
    87 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 1.4 6 16.02 18,091 289,816 19,900 318,798
    88 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 1.5 6 19.27 18,091 348,612 19,900 383,473
    89 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 1.8 6 23.01 18,091 416,272 19,900 457,899
    90 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 2.0 6 25.47 18,091 460,775 19,900 506,853
    91 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 2.3 6 29.14 18,091 527,169 19,900 579,886
    92 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 2.5 6 31.56 18,091 570,949 19,900 628,044
    93 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 2.8 6 35.15 18,091 635,895 19,900 699,485
    94 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 3.0 6 37.35 18,091 675,695 19,900 743,265
    95 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 40 x 100 x 3.2 6 38.39 18,091 694,510 19,900 763,961
    96 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 1.1 6 10.09 18,091 182,537 19,900 200,791
    97 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 1.2 6 10.98 18,091 198,638 19,900 218,502
    98 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 1.4 6 12.74 18,091 230,478 19,900 253,526
    99 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 1.5 6 13.62 18,091 246,398 19,900 271,038
    100 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 1.8 6 16.22 18,091 293,435 19,900 322,778
    101 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 2.0 6 17.94 18,091 324,551 19,900 357,006
    102 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 2.3 6 20.47 18,091 370,321 19,900 407,353
    103 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 2.5 6 22.14 18,091 400,533 19,900 440,586
    104 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 2.8 6 24.6 18,091 445,036 19,900 489,540
    105 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 3.0 6 26.23 18,091 474,525 19,900 521,977
    106 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 50 x 3.2 6 27.83 18,091 503,470 19,900 553,817
    107 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 1.4 6 19.33 18,455 356,726 20,300 392,399
    108 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 1.5 6 20.68 18,091 374,120 19,900 411,532
    109 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 1.8 6 24.69 18,091 446,665 19,900 491,331
    110 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 2.0 6 27.34 18,091 494,605 19,900 544,066
    111 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 2.3 6 31.29 18,091 566,065 19,900 622,671
    112 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 2.5 6 33.89 18,091 613,101 19,900 674,411
    113 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 2.8 6 37.77 18,091 683,294 19,900 751,623
    114 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 3.0 6 40.33 18,091 729,606 19,900 802,567
    115 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 50 x 100 x 3.2 6 42.87 18,091 775,557 19,900 853,113
    116 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 1.1 6 12.16 18,091 219,985 19,900 241,984
    117 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 1.2 6 13.24 18,091 239,524 19,900 263,476
    118 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 1.4 6 15.38 18,091 278,238 19,900 306,062
    119 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 1.5 6 16.45 18,091 297,595 19,900 327,355
    120 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 1.8 6 19.61 18,091 354,763 19,900 390,239
    121 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 2.0 6 21.7 18,091 392,573 19,900 431,830
    122 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 2.3 6 24.8 18,091 448,655 19,900 493,520
    123 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 2.5 6 26.85 18,091 485,741 19,900 534,315
    124 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 2.8 6 29.88 18,091 540,556 19,900 594,612
    125 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 3.0 6 31.88 18,091 576,738 19,900 634,412
    126 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 60 x 3.2 6 33.86 18,091 612,558 19,900 673,814
    127 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 1.5 6 20.68 18,091 374,120 19,900 411,532
    128 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 1.8 6 24.69 18,455 455,643 20,300 501,207
    129 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 2.0 6 27.34 18,091 494,605 19,900 544,066
    130 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 2.3 6 31.29 18,091 566,065 19,900 622,671
    131 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 2.5 6 33.89 18,091 613,101 19,900 674,411
    132 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 2.8 6 37.77 18,091 683,294 19,900 751,623
    133 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 3.0 6 40.33 18,091 729,606 19,900 802,567
    134 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 75 x 75 x 3.2 6 42.87 18,091 775,557 19,900 853,113
    135 Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5 6 24.93 18,091 451,006 19,900 496,107
    136 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 1.8 6 29.79 18,091 538,928 19,900 592,821
    137 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 2.0 6 33.01 18,091 597,181 19,900 656,899
    138 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 2.3 6 37.8 18,091 683,836 19,900 752,220
    139 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 2.5 6 40.98 18,091 741,365 19,900 815,502
    140 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 2.8 6 45.7 18,455 843,373 20,300 927,710
    141 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 3.0 6 48.83 18,091 883,379 19,900 971,717
    142 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 3.2 6 51.94 18,091 939,642 19,900 1,033,606
    143 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 3.5 6 56.58 18,091 1,023,584 19,900 1,125,942
    144 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 3.8 6 61.17 18,091 1,106,621 19,900 1,217,283
    145 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 90 x 90 x 4.0 6 64.21 18,455 1,184,966 20,300 1,303,463
    146 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 1.8 6 29.79 18,091 538,928 19,900 592,821
    147 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 2.0 6 33.01 18,091 597,181 19,900 656,899
    148 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 2.3 6 37.8 18,455 697,582 20,300 767,340
    149 Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6 40.98 18,455 756,267 20,300 831,894
    150 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 2.8 6 45.7 18,091 826,755 19,900 909,430
    151 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 3.0 6 48.83 18,091 883,379 19,900 971,717
    152 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 3.2 6 51.94 18,091 939,642 19,900 1,033,606
    153 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 3.5 6 56.58 18,091 1,023,584 19,900 1,125,942
    154 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 3.8 6 61.17 18,091 1,106,621 19,900 1,217,283
    155 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 60 x 120 x 4.0 6 64.21 18,091 1,161,617 19,900 1,277,779

    Thép hộp Hòa Phát là một dạng thép hình có hình dạng là hộp vuông hoặc chữ nhật, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát - một trong những tập đoàn hàng đầu về sản xuất thép tại Việt Nam. Các sản phẩm thép hộp của Hòa Phát được chế tạo từ các cuộn thép được cán nóng hoặc cán nguội, trải qua quá trình xử lý và gia công theo quy trình nghiêm ngặt, nhằm đảm bảo chất lượng cao và độ bền bỉ qua thời gian.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Tiêu chuẩn thép hộp Hòa Phát phổ biến?

    Thép hộp Hòa Phát được sản xuất tuân thủ hai tiêu chuẩn chính:

    Tiêu chuẩn ASTM:

    ASTM A500: Áp dụng cho thép hộp đen và mạ kẽm hình vuông, chữ nhật, phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. ASTM A53: Dành cho thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, chống gỉ tốt, thích hợp cho các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, luồn cáp điện.

    Tiêu chuẩn châu Âu:

    BS EN 10255:2004: Đối với thép hộp hàn vuông và chữ nhật, tuân thủ tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu. Các tiêu chuẩn này đặc điểm riêng về mác thép, kích thước, độ dày, dung sai và yêu cầu về tính chất cơ lý và hóa học. Sự lựa chọn giữa các tiêu chuẩn phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Bảng tóm tắt các tiêu chuẩn phổ biến của thép hộp Hòa Phát:

    Tiêu chuẩn Áp dụng cho Đặc điểm
    ASTM A500 Thép hộp đen và mạ kẽm hình vuông, chữ nhật Sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp
    ASTM A53 Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Chống gỉ tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, luồn cáp điện
    BS EN 10255:2004 Thép hộp hàn vuông và chữ nhật Tiêu chuẩn Châu Âu

    Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp Hòa Phát?

    Quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp Hòa Phát bao gồm các bước chi tiết sau: Kiểm tra nguyên liệu:

    • Thép cuộn được kiểm tra về thành phần hóa học, cơ tính và kích thước.
    • Bề mặt của thép cuộn được kiểm tra để đảm bảo không có các khuyết tật như rỗ, xước, nứt.

    Kiểm tra trong quá trình sản xuất:

    • Kích thước, độ dày, độ cong vênh của thép hộp được kiểm tra liên tục trên dây chuyền sản xuất.
    • Mối hàn của thép hộp được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc dye penetrant để đảm bảo độ kín khít và không có khuyết tật.
    • Bề mặt của thép hộp được kiểm tra để đảm bảo không có các khuyết tật như bong tróc, gỉ sét, xước.

    Kiểm tra thành phẩm:

    • Mỗi lô thép hộp thành phẩm đều được lấy mẫu để kiểm tra về thành phần hóa học, cơ tính và kích thước.
    • Bề mặt của thép hộp thành phẩm được kiểm tra để đảm bảo không có các khuyết tật như bong tróc, gỉ sét, xước.
    • Thép hộp thành phẩm được đóng gói và dán nhãn theo quy định.

    Thử nghiệm:

    • Thép hộp Hòa Phát được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN.
    • Các thử nghiệm bao gồm thử kéo, thử uốn, thử va đập, thử độ cứng, thử tính chất chống ăn mòn.
    • Kết quả thử nghiệm được ghi vào hồ sơ và lưu trữ.

    Thiết bị kiểm tra: Hòa Phát sử dụng các thiết bị kiểm tra hiện đại và tiên tiến nhất để đảm bảo chất lượng của thép hộp. Các thiết bị này bao gồm máy kéo, máy thử uốn, máy thử va đập, máy đo độ cứng, thiết bị kiểm tra siêu âm và thiết bị kiểm tra dye penetrant. Hệ thống quản lý chất lượng: Hòa Phát áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hệ thống này bao gồm các quy trình, thủ tục và hướng dẫn để kiểm soát tất cả các hoạt động trong quá trình sản xuất và kinh doanh.

    Ứng dụng của thép hộp Hòa Phát trong công nghiệp?

    Thép hộp Hòa Phát có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của công nghiệp nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau: độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công, lắp đặt và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép hộp Hòa Phát trong công nghiệp:

    Ngành Xây Dựng:

    • Khung Nhà Xưởng, Nhà Kho: Sử dụng làm khung chính cho các nhà xưởng, nhà kho nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Khung Mái Nhà: Làm khung mái cho các nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho nhờ khả năng chịu tải tốt và độ bền cao.
    • Cầu Thang, Lan Can: Sử dụng nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Cổng, Cửa: Được sử dụng làm cổng, cửa nhà xưởng, nhà kho nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Giàn Giáo: Sử dụng làm giàn giáo trong xây dựng nhờ khả năng chịu tải tốt và dễ dàng tháo lắp và vận chuyển.

    Ngành Chế Tạo Máy Móc:

    • Khung Máy Móc: Sử dụng làm khung cho các loại máy móc như máy CNC, máy tiện, máy phay nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Cần Trục, Cổng Trục: Làm cần trục, cổng trục trong nhà máy nhờ độ bền cao và khả năng chịu tải lớn.
    • Xe Nâng: Sử dụng làm khung xe nâng nhờ độ bền cao và khả năng chịu tải lớn.
    • Ngành Đóng Tàu:
    • Thân Tàu: Sử dụng làm thân tàu nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Bưởng Tàu: Làm bưởng tàu nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Cột Buồm: Sử dụng làm cột buồm cho tàu thuyền nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

    Ngành Năng Lượng:

    • Tháp Truyền Tải Điện: Sử dụng làm tháp truyền tải điện nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Trụ Điện: Làm trụ điện nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Giàn Giáo Thi Công Đường Dây Điện: Sử dụng làm giàn giáo thi công đường dây điện nhờ khả năng chịu tải tốt và dễ dàng tháo lắp và vận chuyển.
    • Khung Nhà Máy Điện: Làm khung nhà máy điện nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

    Các loại khớp nối phổ biến trong kết cấu thép hộp Hòa Phát?

    Trong kết cấu thép hộp Hòa Phát, các loại khớp nối đóng vai trò quan trọng, liên kết các thanh thép hộp lại với nhau, tạo thành kết cấu vững chắc, chịu được tải trọng. Dưới đây là một số loại khớp nối phổ biến được sử dụng: Khớp Nối Hàn:

    • Khớp Nối Hàn Vát Mép: Phổ biến nhất với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ thi công.
    • Khớp Nối Hàn Góc: Liên kết hai thanh thép hộp vuông góc với nhau.
    • Khớp Nối Hàn Chữ T: Liên kết ba thanh thép hộp lại với nhau.
    • Khớp Nối Hàn Chồng: Tăng cường độ bền cho các mối hàn khác.

    Khớp Nối Bu Lông:

    • Khớp Nối Bu Lông Thông Thường: Sử dụng bu lông, đai ốc và vòng đệm, dễ dàng tháo lắp nhưng không bằng khớp nối hàn về độ cứng và khả năng chịu lực.
    • Khớp Nối Bu Lông Cường Lực: Sử dụng bu lông cường lực, đai ốc và vòng đệm có độ bền cao, độ cứng và khả năng chịu lực cao hơn.

    Khớp Nối Rive:

    • Sử dụng đinh rive để liên kết các thanh thép hộp lại với nhau, có độ bền và khả năng chịu lực cao, nhưng khó tháo lắp hơn.

    Lựa chọn loại khớp nối phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ bền, khả năng chịu lực, tính tháo lắp và chi phí thi công. Việc thi công cần tuân thủ quy trình kỹ thuật và sử dụng vật liệu chất lượng cao, đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng các mối nối sau khi thi công để đảm bảo chất lượng và an toàn cho kết cấu.

    Các phương pháp sơn thép hộp Hòa Phát phổ biến?

    Có hai phương pháp sơn thép hộp Hòa Phát phổ biến hiện nay:

    Sơn tĩnh điện:

    Ưu điểm:

    • Bề mặt sơn mịn, đều, đẹp.
    • Khả năng chống gỉ sét tốt.
    • Ít ảnh hưởng đến môi trường.
    • Tiết kiệm sơn.
    • Thi công nhanh chóng.

    Nhược điểm: Cần đầu tư hệ thống sơn tĩnh điện chuyên dụng. Chi phí thi công cao hơn so với sơn thông thường. Không sơn được những góc khuất, khe hở.

    Sơn thông thường:

    Ưu điểm:

    • Dễ dàng thi công, có thể thi công tại xưởng hoặc công trình.
    • Chi phí thi công thấp.
    • Có thể sơn được những góc khuất, khe hở.

    Nhược điểm:

    • Bề mặt sơn không mịn, đều bằng sơn tĩnh điện.
    • Khả năng chống gỉ sét kém hơn so với sơn tĩnh điện.
    • Ảnh hưởng đến môi trường do dung môi sơn.
    • Tốn nhiều sơn hơn so với sơn tĩnh điện.
    • Thi công lâu hơn so với sơn tĩnh điện.

    Lựa chọn phương pháp sơn nào phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

    • Yêu cầu về chất lượng bề mặt: Nếu yêu cầu bề mặt sơn mịn, đều, đẹp thì nên chọn sơn tĩnh điện. Nếu yêu cầu không cao thì có thể chọn sơn thông thường.
    • Yêu cầu về khả năng chống gỉ sét: Nếu yêu cầu khả năng chống gỉ sét cao thì nên chọn sơn tĩnh điện.
    • Điều kiện thi công: Nếu có điều kiện thi công tại xưởng và có hệ thống sơn tĩnh điện thì nên chọn sơn tĩnh điện. Nếu thi công tại công trình hoặc không có hệ thống sơn tĩnh điện thì nên chọn sơn thông thường.
    • Chi phí: Nếu chi phí eo hẹp thì nên chọn sơn thông thường. Nếu có điều kiện thì nên chọn sơn tĩnh điện.

    Ngoài ra, cần lưu ý một số vấn đề sau khi sơn thép hộp Hòa Phát:

    • Bề mặt thép hộp phải được làm sạch và khô ráo trước khi sơn.
    • Nên sử dụng loại sơn phù hợp với môi trường sử dụng.
    • Thi công sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
    • Bảo quản bề mặt sơn sau khi thi công.

    Dưới đây là một số lưu ý khi lựa chọn sơn cho thép hộp Hòa Phát:

    • Môi trường sử dụng: Nếu thép hộp được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, hóa chất hoặc nước biển thì nên chọn loại sơn có khả năng chống gỉ sét tốt.
    • Yêu cầu về thẩm mỹ: Nếu yêu cầu về thẩm mỹ cao thì nên chọn loại sơn có độ bóng cao và màu sắc đa dạng.
    • Giá thành: Nên cân nhắc giữa giá thành và chất lượng sơn để lựa chọn được loại sơn phù hợp nhất.

    Giải pháp tăng khả năng chịu lực cho kết cấu thép hộp Hòa Phát?

    Khả năng chịu lực của kết cấu thép hộp Hòa Phát là một yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến độ an toàn và độ bền của công trình. Có nhiều giải pháp để tăng khả năng chịu lực cho kết cấu thép hộp Hòa Phát, bao gồm: Tăng tiết diện thép hộp:

    • Sử dụng thép hộp có kích thước lớn hơn.
    • Sử dụng thép hộp có độ dày lớn hơn.

    Thay đổi kết cấu:

    • Sử dụng thêm các thanh thép hộp để gia cố kết cấu.
    • Thay đổi cách bố trí các thanh thép hộp trong kết cấu.

    Sử dụng vật liệu có cường độ cao:

    • Sử dụng thép hộp có mác thép cao hơn.
    • Sử dụng bu lông cường lực.

    Áp dụng các biện pháp chống gỉ sét:

    • Sơn hoặc mạ kẽm bề mặt thép hộp.
    • Sử dụng thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.

    Tối ưu hóa thiết kế:

    • Sử dụng phần mềm thiết kế kết cấu để tối ưu hóa thiết kế kết cấu.
    • Tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng có kinh nghiệm.

    Ngoài ra, cần lưu ý một số vấn đề sau để tăng khả năng chịu lực cho kết cấu thép hộp Hòa Phát:

    • Chất lượng thi công: Cần đảm bảo chất lượng thi công cao để đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu.
    • Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ: Cần kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ kết cấu để phát hiện và khắc phục kịp thời các hư hỏng.

    Việc lựa chọn giải pháp nào để tăng khả năng chịu lực cho kết cấu thép hộp Hòa Phát phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

    • Yêu cầu về tải trọng: Cần xác định rõ các tải trọng mà kết cấu phải chịu để lựa chọn giải pháp phù hợp.
    • Điều kiện kinh tế: Cần cân nhắc giữa hiệu quả và chi phí của các giải pháp.
    • Yêu cầu về thẩm mỹ: Cần lựa chọn giải pháp đảm bảo cả về khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ.

    Bạn nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng có kinh nghiệm để lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình.

    Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của các giải pháp trên:

    • Sử dụng thép hộp có tiết diện lớn: Giải pháp này thường được sử dụng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như dầm, cột, khung nhà xưởng.
    • Sử dụng thêm các thanh thép hộp để gia cố kết cấu: Giải pháp này thường được sử dụng cho các kết cấu có hình dạng phức tạp hoặc chịu tải trọng tập trung.
    • Sử dụng thép hộp có mác thép cao hơn: Giải pháp này thường được sử dụng cho các kết cấu có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực.
    • Sơn hoặc mạ kẽm bề mặt thép hộp: Giải pháp này giúp bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường, tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ của kết cấu.

    Sự khác biệt giữa thép hộp Hòa Phát cán nóng và thép hộp cán nguội về đặc điểm bề mặt, tuổi thọ, tỷ lệ lớp mạ kẽm?

    Thép hộp Hòa Phát cán nóng và thép hộp cán nguội là hai loại thép hộp phổ biến được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tuy nhiên, hai loại thép này có một số điểm khác biệt về đặc điểm bề mặt, tuổi thọ và tỷ lệ lớp mạ kẽm.

    Đặc điểm bề mặt:

    Thép hộp cán nóng:

    • Bề mặt có màu xanh đen, hơi sần sùi, không bóng mịn.
    • Có lớp cáu (lớp vảy oxit) bám trên bề mặt.
    • Dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản đúng cách.

    Thép hộp cán nguội: Bề mặt sáng mịn, có màu xám bạc. Bề mặt phẳng, ít sần sùi hơn so với thép hộp cán nóng. Ít bị gỉ sét hơn so với thép hộp cán nóng.

    Tuổi thọ:

    Thép hộp cán nóng:

    • Tuổi thọ thấp hơn so với thép hộp cán nguội do dễ bị gỉ sét.
    • Cần được bảo quản và sơn lót trước khi sử dụng.

    Thép hộp cán nguội: Tuổi thọ cao hơn so với thép hộp cán nóng do khả năng chống gỉ sét tốt hơn. Có thể sử dụng trực tiếp mà không cần bảo quản hay sơn lót.

    Tỷ lệ lớp mạ kẽm:

    Thép hộp mạ kẽm cán nóng:

    • Lớp mạ kẽm dày hơn so với thép hộp mạ kẽm cán nguội.
    • Phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt, có độ ẩm cao.

    Thép hộp mạ kẽm cán nguội: Lớp mạ kẽm mỏng hơn so với thép hộp mạ kẽm cán nóng. Phù hợp cho các môi trường bình thường, ít bị ăn mòn. Bảng so sánh thép hộp Hòa Phát cán nóng và thép hộp cán nguội:

    Đặc điểm Thép hộp cán nóng Thép hộp cán nguội
    Bề mặt Màu xanh đen, sần sùi Sáng mịn, xám bạc
    Khả năng chống gỉ sét Thấp Cao
    Tuổi thọ Thấp Cao
    Lớp mạ kẽm Dày Mỏng
    Môi trường sử dụng Khắc nghiệt Bình thường
    Giá thành Rẻ hơn Mắc hơn

    Lựa chọn loại thép hộp nào phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

    • Môi trường sử dụng: Nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, nên chọn thép hộp mạ kẽm cán nóng. Nếu sử dụng trong môi trường bình thường, có thể chọn thép hộp mạ kẽm cán nguội hoặc thép hộp đen (không mạ kẽm).
    • Yêu cầu về độ bền: Nếu yêu cầu độ bền cao, nên chọn thép hộp cán nguội.
    • Chi phí: Thép hộp cán nóng thường rẻ hơn so với thép hộp cán nguội

    Thép hộp Hòa Phát có được bảo vệ chống gỉ không và cách thức bảo quản là gì?

    1. Khả năng chống gỉ của thép hộp Hòa Phát: Mức độ chống gỉ của thép hộp Hòa Phát phụ thuộc vào hai yếu tố chính:

    • Loại thép:
      • Thép hộp đen: Không có lớp bảo vệ bề mặt, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
      • Thép hộp mạ kẽm: Có lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với thép hộp đen. Lớp mạ kẽm càng dày, khả năng chống gỉ sét càng tốt.
      • Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp mạ kẽm dày hơn so với thép hộp mạ kẽm điện ly, do đó khả năng chống gỉ sét cũng tốt hơn.
    • Môi trường sử dụng:
      • Môi trường khô ráo, thoáng mát: Thép hộp có khả năng chống gỉ sét tốt hơn.
      • Môi trường ẩm ướt, nhiều hóa chất: Thép hộp dễ bị gỉ sét hơn.

    2. Cách thức bảo quản thép hộp Hòa Phát: Để bảo quản thép hộp Hòa Phát hiệu quả, cần thực hiện các biện pháp sau:

    • Đối với thép hộp đen:
      • Bảo quản trong kho có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và ánh nắng mặt trời.
      • Xếp chồng các thanh thép hộp lên cao, có lót gỗ hoặc thanh kim loại ở giữa các lớp để tránh tiếp xúc trực tiếp với nhau.
      • Sơn lót hoặc mạ kẽm cho thép hộp trước khi sử dụng.
    • Đối với thép hộp mạ kẽm:
      • Bảo quản trong kho có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
      • Xếp chồng các thanh thép hộp lên cao, có lót gỗ hoặc thanh kim loại ở giữa các lớp để tránh tiếp xúc trực tiếp với nhau.
      • Tránh va đập mạnh làm bong tróc lớp mạ kẽm.
    • Đối với thép hộp mạ kẽm nhúng nóng:
      • Có thể bảo quản ngoài trời mà không cần che chắn.
      • Tuy nhiên, cần lưu ý tránh va đập mạnh làm bong tróc lớp mạ kẽm.

    Ngoài ra, cần lưu ý:

    • Kiểm tra thép hộp định kỳ để phát hiện và xử lý kịp thời các dấu hiệu gỉ sét.
    • Vệ sinh bề mặt thép hộp trước khi sơn hoặc mạ kẽm.
    • Sử dụng loại sơn hoặc dung dịch mạ kẽm phù hợp với môi trường sử dụng.

    Áp dụng các biện pháp bảo quản thép hộp Hòa Phát đúng cách sẽ giúp tăng tuổi thọ và giảm thiểu chi phí sửa chữa, thay thế.

    Công ty Sáng Chinh Steel tư vấn dịch vụ chuyên nghiệp, phân phối sản phẩm tốt nhất

    Công ty Sáng Chinh Steel tự hào là nhà phân phối chính thức thép hộp Hòa Phát, cung cấp đa dạng các chủng loại, kích thước thép hộp chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, Sáng Chinh Steel cam kết mang đến cho khách hàng:

    1. Sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng, chất lượng cao:

    • Cung cấp đầy đủ các loại thép hộp Hòa Phát: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, với mác thép đa dạng như: SS400, A36, Q345,...
    • Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
    • Có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm.

    2. Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn:

    • Cung cấp giá thép hộp Hòa Phát cạnh tranh nhất thị trường, chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn.
    • Cập nhật giá thép thường xuyên theo thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất.
    • Có nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi dành cho khách hàng thân thiết.

    3. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm:

    • Đội ngũ nhân viên tư vấn dày dặn kinh nghiệm, am hiểu về sản phẩm thép hộp Hòa Phát, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
    • Cung cấp đầy đủ thông tin kỹ thuật về sản phẩm, giúp khách hàng hiểu rõ về chất lượng, tính năng và ứng dụng của thép hộp Hòa Phát.
    • Tư vấn miễn phí về các giải pháp thi công, sử dụng thép hộp hiệu quả.

    4. Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn:

    • Hệ thống kho hàng rộng rãi, trữ lượng lớn, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    • Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn trên toàn quốc.
    • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.

    5. Chính sách đổi trả linh hoạt:

    • Cho phép đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất.
    • Hỗ trợ giải quyết khiếu nại nhanh chóng, hiệu quả.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát

    Thép hộp Hòa Phát có đặc điểm gì?

    Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ và chống gỉ tốt nhờ lớp mạ kẽm.

    Ứng dụng của thép hộp Hòa Phát là gì?

    Thép hộp Hòa Phát thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu thép, gia công cơ khí, và làm khung sườn cho các công trình.

    Thép hộp Hòa Phát có mấy loại?

    Sản phẩm bao gồm thép hộp vuông, chữ nhật, mạ kẽm và không mạ kẽm, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

    Giá thép hộp Hòa Phát hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp Hòa Phát thay đổi theo loại và kích thước. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp Hòa Phát là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ, tùy theo địa điểm.

    Thép hộp Hòa Phát có bao gồm thuế VAT không?

    Giá thép hộp Hòa Phát đã bao gồm thuế VAT. Tuy nhiên, giá có thể thay đổi theo số lượng và yêu cầu của khách hàng.

    Sáng Chinh Steel có hỗ trợ mua thép hộp Hòa Phát số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi cung cấp báo giá ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp Hòa Phát có chứng nhận chất lượng không?

    Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có chứng nhận chất lượng và xuất xứ rõ ràng từ nhà sản xuất, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.

    Thép hộp 3x3

    Thép hộp 3x3

    Liên hệ

    Thép hộp 2x2

    Thép hộp 2x2

    Liên hệ

    Thép hộp 18x18

    Thép hộp 18x18

    Liên hệ

    Thép hộp 16x16

    Thép hộp 16x16

    Liên hệ

    Thép hộp 14x14

    Thép hộp 14x14

    Liên hệ

    Thép hộp 12x12

    Thép hộp 12x12

    Liên hệ

    Thép hộp 10x10

    Thép hộp 10x10

    Liên hệ

    Thép hộp 8x8

    Thép hộp 8x8

    Liên hệ

    Thép hộp 7x7

    Thép hộp 7x7

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777