Thép hộp Đông Á | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Đông Á

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất theo quy định quốc tế hoặc tiêu chuẩn Việt Nam (tùy thuộc vào sản phẩm)
  • Mác thép: Thép mạ kẽm, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt
  • Đường kính: Được cung cấp với nhiều kích thước đường kính đa dạng, phù hợp cho nhiều công trình
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Thép hộp Đông Á, sản phẩm chính hãng tại Việt Nam
  • Độ dày: Các sản phẩm thép hộp Đông Á có độ dày từ 0.8mm đến 3.0mm, tùy vào yêu cầu sử dụng
  • Chiều dài cây: Cung cấp theo chiều dài chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng (thường là 6m hoặc 12m)
  • Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng, chế tạo kết cấu thép, sản xuất cơ khí, lắp đặt cầu đường, làm khung nhà xưởng, cơ sở hạ tầng, và các ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng.
  • Liên hệ
  • - +
  • 569

Mục lục

    Thép hộp Đông Á là một loại thép hình có nhiều kích thước khác nhau, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến đối với khách hàng. Điều này cho phép khách hàng lựa chọn kích thước phù hợp với nhu cầu cụ thể trong các dự án xây dựng và sản xuất. Điều này giúp tối ưu hóa việc sử dụng và giảm thiểu lãng phí, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt và tiện lợi cho quá trình thi công và sản xuất. Do đó, thép hộp Đông Á thường được khách hàng ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng báo giá Thép hộp Đông Á

    Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 6m 3.45 14,195 49,832 15,650 54,850
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 6m 3.77 14,195 54,486 15,650 59,970
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 6m 4.08 14,195 58,995 15,650 64,930
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 6m 4.7 14,195 68,014 15,650 74,850
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 6m 2.41 14,195 34,705 15,650 38,210
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 6m 2.63 14,195 37,905 15,650 41,730
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 6m 2.84 14,195 40,959 15,650 45,090
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 6m 3.25 14,195 46,923 15,650 51,650
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 6m 2.79 14,195 40,232 15,650 44,290
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 6m 3.04 14,195 43,868 15,650 48,290
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 6m 3.29 14,195 47,505 15,650 52,290
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 6m 3.78 14,195 54,632 15,650 60,130
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 6m 3.54 14,195 51,141 15,650 56,290
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 6m 3.87 14,195 55,941 15,650 61,570
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 6m 4.2 12,873 55,185 14,195 60,739
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 6m 4.83 12,873 63,516 14,195 69,902
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 6m 5.14 14,195 74,414 15,650 81,890
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 6m 6.05 12,873 79,648 14,195 87,647
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,195 78,632 15,650 86,530
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,195 86,050 15,650 94,690
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,195 93,614 15,650 103,010
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,195 108,305 15,650 119,170
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,195 115,577 15,650 127,170
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,195 136,959 15,650 150,690
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,195 150,923 15,650 166,050
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,195 171,286 15,650 188,450
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,195 184,668 15,650 203,170
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 6m 4.48 14,195 64,814 15,650 71,330
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 6m 4.91 14,195 71,068 15,650 78,210
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 6m 5.33 14,195 77,177 15,650 84,930
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 6m 6.15 14,195 89,105 15,650 98,050
    Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 6m 6.56 14,195 95,068 15,650 104,610
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 6m 7.75 14,195 112,377 15,650 123,650
    Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 6m 8.52 14,195 123,577 15,650 135,970
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6m 6.84 14,195 99,141 15,650 109,090
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 6m 7.5 14,195 108,741 15,650 119,650
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 6m 8.15 14,195 118,195 15,650 130,050
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 6m 9.45 14,195 137,105 15,650 150,850
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 6m 10.09 14,195 146,414 15,650 161,090
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 6m 11.98 14,195 173,905 15,650 191,330
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 6m 13.23 14,195 192,086 15,650 211,330
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 6m 15.06 14,195 218,705 15,650 240,610
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 6m 16.25 14,195 236,014 15,650 259,650
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 6m 5.43 14,195 78,632 15,650 86,530
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 6m 5.94 14,195 86,050 15,650 94,690
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 6m 6.46 14,195 93,614 15,650 103,010
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 6m 7.47 14,195 108,305 15,650 119,170
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 6m 7.97 14,195 115,577 15,650 127,170
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 6m 9.44 14,195 136,959 15,650 150,690
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 6m 10.4 14,195 150,923 15,650 166,050
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 6m 11.8 14,195 171,286 15,650 188,450
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 6m 12.72 14,195 184,668 15,650 203,170
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 6m 8.25 14,195 119,650 15,650 131,650
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 6m 9.05 14,195 131,286 15,650 144,450
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 6m 9.85 14,195 142,923 15,650 157,250
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 6m 11.43 14,195 165,905 15,650 182,530
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 6m 12.21 14,195 177,250 15,650 195,010
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 6m 14.53 14,195 210,995 15,650 232,130
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 6m 16.05 14,195 233,105 15,650 256,450
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 6m 18.3 14,195 265,832 15,650 292,450
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 6m 19.78 14,195 287,359 15,650 316,130
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 6m 21.79 14,195 316,595 15,650 348,290
    Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 6m 23.4 14,195 340,014 15,650 374,050
    Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 6m 5.88 14,195 85,177 15,650 93,730
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 6m 7.31 14,195 105,977 15,650 116,610
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 6m 8.02 14,195 116,305 15,650 127,970
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 6m 8.72 14,195 126,486 15,650 139,170
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 6m 10.11 14,195 146,705 15,650 161,410
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 6m 10.8 14,195 156,741 15,650 172,450
    Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 6m 12.83 14,195 186,268 15,650 204,930
    Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 6m 14.17 14,195 205,759 15,650 226,370
    Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 6m 16.14 14,195 234,414 15,650 257,890
    Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 6m 17.43 14,195 253,177 15,650 278,530
    Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 6m 19.33 14,195 280,814 15,650 308,930
    Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 6m 20.57 14,195 298,850 15,650 328,770
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 6m 12.16 14,195 176,523 15,650 194,210
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 6m 13.24 14,195 192,232 15,650 211,490
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 6m 15.38 14,195 223,359 15,650 245,730
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 6m 16.45 14,195 238,923 15,650 262,850
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 6m 19.61 14,195 284,886 15,650 313,410
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 6m 21.7 14,195 315,286 15,650 346,850
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 6m 24.8 14,195 360,377 15,650 396,450
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 6m 26.85 14,195 390,195 15,650 429,250
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 6m 29.88 14,195 434,268 15,650 477,730
    Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 6m 31.88 14,195 463,359 15,650 509,730
    Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 6m 33.86 14,195 492,159 15,650 541,410
    Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 6m 16.02 14,195 232,668 15,650 255,970
    Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 6m 19.27 14,195 279,941 15,650 307,970
    Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 6m 23.01 14,195 334,341 15,650 367,810
    Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 6m 25.47 14,195 370,123 15,650 407,170
    Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 6m 29.14 14,195 423,505 15,650 465,890
    Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 6m 31.56 14,195 458,705 15,650 504,610
    Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 6m 35.15 14,195 510,923 15,650 562,050
    Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 6m 37.35 14,195 542,923 15,650 597,250
    Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 6m 38.39 14,195 558,050 15,650 613,890
    Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 6m 10.09 14,195 146,414 15,650 161,090
    Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 6m 10.98 14,195 159,359 15,650 175,330
    Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 6m 12.74 14,195 184,959 15,650 203,490
    Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 6m 13.62 14,195 197,759 15,650 217,570
    Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 6m 16.22 14,195 235,577 15,650 259,170
    Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 6m 17.94 14,195 260,595 15,650 286,690
    Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 6m 20.47 14,195 297,395 15,650 327,170
    Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 6m 22.14 14,195 321,686 15,650 353,890
    Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 6m 24.6 14,195 357,468 15,650 393,250
    Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 6m 26.23 14,195 381,177 15,650 419,330
    Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 6m 27.83 14,195 404,450 15,650 444,930
    Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 6m 19.33 14,195 280,814 15,650 308,930
    Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 6m 20.68 14,195 300,450 15,650 330,530
    Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 6m 24.69 14,195 358,777 15,650 394,690
    Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 6m 27.34 14,195 397,323 15,650 437,090
    Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 6m 31.29 14,195 454,777 15,650 500,290
    Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 6m 33.89 14,195 492,595 15,650 541,890
    Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 6m 37.77 14,195 549,032 15,650 603,970
    Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 6m 40.33 14,195 586,268 15,650 644,930
    Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 6m 42.87 14,195 623,214 15,650 685,570
    Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 6m 12.16 14,195 176,523 15,650 194,210
    Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 6m 13.24 14,195 192,232 15,650 211,490
    Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 6m 15.38 14,195 223,359 15,650 245,730
    Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 6m 16.45 14,195 238,923 15,650 262,850
    Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 6m 19.61 14,195 284,886 15,650 313,410
    Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 6m 21.7 14,195 315,286 15,650 346,850
    Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 6m 24.8 14,195 360,377 15,650 396,450
    Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 6m 26.85 14,195 390,195 15,650 429,250
    Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 6m 29.88 14,195 434,268 15,650 477,730
    Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 6m 31.88 14,195 463,359 15,650 509,730
    Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 6m 33.86 14,195 492,159 15,650 541,410
    Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 6m 20.68 14,195 300,450 15,650 330,530
    Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 6m 24.69 14,195 358,777 15,650 394,690
    Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 6m 27.34 14,195 397,323 15,650 437,090
    Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 6m 31.29 14,195 454,777 15,650 500,290
    Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 6m 33.89 14,195 492,595 15,650 541,890
    Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 6m 37.77 14,195 549,032 15,650 603,970
    Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 6m 40.33 14,195 586,268 15,650 644,930
    Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 6m 42.87 14,195 623,214 15,650 685,570
    Hộp mạ kẽm 90x90x1.5 6m 24.93 14,195 362,268 15,650 398,530
    Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 6m 29.79 14,195 432,959 15,650 476,290
    Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 6m 33.01 14,195 479,795 15,650 527,810
    Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 6m 37.8 14,195 549,468 15,650 604,450
    Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 6m 40.98 14,195 595,723 15,650 655,330
    Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 6m 45.7 14,195 664,377 15,650 730,850
    Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 6m 48.83 14,195 709,905 15,650 780,930
    Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 6m 51.94 14,195 755,141 15,650 830,690
    Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 6m 56.58 14,195 822,632 15,650 904,930
    Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 6m 61.17 14,195 889,395 15,650 978,370
    Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 6m 64.21 12,873 848,681 14,195 933,584
    Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 6m 29.79 14,195 432,959 15,650 476,290
    Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 6m 33.01 14,195 479,795 15,650 527,810
    Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 6m 37.8 14,195 549,468 15,650 604,450
    Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 6m 40.98 14,195 595,723 15,650 655,330
    Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 6m 45.7 14,195 664,377 15,650 730,850
    Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 6m 48.83 14,195 709,905 15,650 780,930
    Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 6m 51.94 14,195 755,141 15,650 830,690
    Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 6m 56.58 14,195 822,632 15,650 904,930
    Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 6m 61.17 14,195 889,395 15,650 978,370
    Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 6m 64.21 14,195 933,614 15,650 1,027,010

    Bảng giá thép hộp đen Đông Á

    Quy cách thép hộp đen Đông Á Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp đen 200x200x5 6m 182.75 12,605 2,367,259 13,901 2,604,020
    Hộp đen 13x26x1.0 6m 2.41 12,332 30,213 13,600 33,270
    Hộp đen 13x26x1.1 6m 3.77 12,332 47,460 13,600 52,242
    Hộp đen 13x26x1.2 6m 4.08 12,332 51,392 13,600 56,566
    Hộp đen 13x26x1.4 6m 4.7 12,332 59,255 13,600 65,215
    Hộp đen 14x14x1.0 6m 2.41 12,332 30,213 13,600 33,270
    Hộp đen 14x14x1.1 6m 2.63 12,332 33,003 13,600 36,339
    Hộp đen 14x14x1.2 6m 2.84 12,332 35,666 13,600 39,268
    Hộp đen 14x14x1.4 6m 3.25 12,332 40,866 13,600 44,988
    Hộp đen 16x16x1.0 6m 2.79 12,332 35,032 13,600 38,571
    Hộp đen 16x16x1.1 6m 3.04 12,332 38,203 13,600 42,058
    Hộp đen 16x16x1.2 6m 3.29 12,332 41,373 13,600 45,546
    Hộp đen 16x16x1.4 6m 3.78 12,332 47,587 13,600 52,381
    Hộp đen 20x20x1.0 6m 3.54 12,332 44,544 13,600 49,033
    Hộp đen 20x20x1.1 6m 3.87 12,332 48,729 13,600 53,637
    Hộp đen 20x20x1.2 6m 4.2 12,332 52,914 13,600 58,240
    Hộp đen 20x20x1.4 6m 4.83 12,332 60,903 13,600 67,029
    Hộp đen 20x20x1.5 6m 5.14 11,695 61,564 12,900 67,755
    Hộp đen 20x20x1.8 6m 6.05 11,695 72,525 12,900 79,813
    Hộp đen 20x40x1.0 6m 5.43 12,332 68,512 13,600 75,399
    Hộp đen 20x40x1.1 6m 5.94 12,332 74,980 13,600 82,513
    Hộp đen 20x40x1.2 6m 6.46 12,332 81,575 13,600 89,767
    Hộp đen 20x40x1.4 6m 7.47 12,332 94,383 13,600 103,857
    Hộp đen 20x40x1.5 6m 7.79 11,695 93,484 12,900 102,868
    Hộp đen 20x40x1.8 6m 9.44 11,695 113,359 12,900 124,730
    Hộp đen 20x40x2.0 6m 10.4 11,468 122,559 12,650 134,850
    Hộp đen 20x40x2.3 6m 11.8 11,468 139,105 12,650 153,050
    Hộp đen 20x40x2.5 6m 12.72 11,468 149,977 12,650 165,010
    Hộp đen 25x25x1.0 6m 4.48 12,332 56,465 13,600 62,146
    Hộp đen 25x25x1.1 6m 4.91 12,332 61,918 13,600 68,145
    Hộp đen 25x25x1.2 6m 5.33 12,332 67,244 13,600 74,004
    Hộp đen 25x25x1.4 6m 6.15 12,332 77,643 13,600 85,443
    Hộp đen 25x25x1.5 6m 6.56 11,695 78,668 12,900 86,570
    Hộp đen 25x25x1.8 6m 7.75 11,695 93,002 12,900 102,338
    Hộp đen 25x25x2.0 6m 8.52 11,468 100,341 12,650 110,410
    Hộp đen 25x50x1.0 6m 6.84 12,332 86,394 13,600 95,068
    Hộp đen 25x50x1.1 6m 7.5 12,332 94,764 13,600 104,275
    Hộp đen 25x50x1.2 6m 8.15 12,332 103,007 13,600 113,343
    Hộp đen 25x50x1.4 6m 9.45 12,332 119,493 13,600 131,478
    Hộp đen 25x50x1.5 6m 10.09 11,695 121,189 12,900 133,343
    Hộp đen 25x50x1.8 6m 11.98 11,695 143,955 12,900 158,385
    Hộp đen 25x50x2.0 6m 13.23 11,468 156,005 12,650 171,640
    Hộp đen 25x50x2.3 6m 15.06 11,468 177,632 12,650 195,430
    Hộp đen 25x50x2.5 6m 16.25 11,468 191,695 12,650 210,900
    Hộp đen 30x30x1.0 6m 5.43 12,332 68,512 13,600 75,399
    Hộp đen 30x30x1.1 6m 5.94 12,332 74,980 13,600 82,513
    Hộp đen 30x30x1.2 6m 6.46 12,332 81,575 13,600 89,767
    Hộp đen 30x30x1.4 6m 7.47 12,332 94,383 13,600 103,857
    Hộp đen 30x30x1.5 6m 7.97 11,695 95,652 12,900 105,253
    Hộp đen 30x30x1.8 6m 9.44 11,695 113,359 12,900 124,730
    Hộp đen 30x30x2.0 6m 10.4 11,468 122,559 12,650 134,850
    Hộp đen 30x30x2.3 6m 11.8 11,468 139,105 12,650 153,050
    Hộp đen 30x30x2.5 6m 12.72 11,468 149,977 12,650 165,010
    Hộp đen 30x60x1.0 6m 8.25 12,332 104,275 13,600 114,738
    Hộp đen 30x60x1.1 6m 9.05 12,332 114,420 13,600 125,898
    Hộp đen 30x60x1.2 6m 9.85 12,332 124,566 13,600 137,058
    Hộp đen 30x60x1.4 6m 11.43 12,332 144,603 13,600 159,099
    Hộp đen 30x60x1.5 6m 12.21 11,695 146,725 12,900 161,433
    Hộp đen 30x60x1.8 6m 14.53 11,695 174,670 12,900 192,173
    Hộp đen 30x60x2.0 6m 16.05 11,468 189,332 12,650 208,300
    Hộp đen 30x60x2.3 6m 18.3 11,468 215,923 12,650 237,550
    Hộp đen 30x60x2.5 6m 19.78 11,468 233,414 12,650 256,790
    Hộp đen 30x60x2.8 6m 21.97 11,468 259,295 12,650 285,260
    Hộp đen 30x60x3.0 6m 23.4 11,468 276,195 12,650 303,850
    Hộp đen 40x40x1.1 6m 8.02 12,332 101,358 13,600 111,529
    Hộp đen 40x40x1.2 6m 8.72 12,332 110,235 13,600 121,294
    Hộp đen 40x40x1.4 6m 10.11 12,332 127,863 13,600 140,685
    Hộp đen 40x40x1.5 6m 10.8 11,695 129,741 12,900 142,750
    Hộp đen 40x40x1.8 6m 12.83 11,695 154,193 12,900 169,648
    Hộp đen 40x40x2.0 6m 14.17 11,468 167,114 12,650 183,860
    Hộp đen 40x40x2.3 6m 16.14 11,468 190,395 12,650 209,470
    Hộp đen 40x40x2.5 6m 17.43 11,468 205,641 12,650 226,240
    Hộp đen 40x40x2.8 6m 19.33 11,468 228,095 12,650 250,940
    Hộp đen 40x40x3.0 6m 20.57 11,468 242,750 12,650 267,060
    Hộp đen 40x80x1.1 6m 12.16 12,332 153,861 13,600 169,282
    Hộp đen 40x80x1.2 6m 13.24 12,332 167,557 13,600 184,348
    Hộp đen 40x80x1.4 6m 15.38 12,332 194,696 13,600 214,201
    Hộp đen 40x80x3.2 6m 33.86 11,468 399,814 12,650 439,830
    Hộp đen 40x80x3.0 6m 31.88 11,468 376,414 12,650 414,090
    Hộp đen 40x80x2.8 6m 29.88 11,468 352,777 12,650 388,090
    Hộp đen 40x80x2.5 6m 26.85 11,468 316,968 12,650 348,700
    Hộp đen 40x80x2.3 6m 24.8 11,468 292,741 12,650 322,050
    Hộp đen 40x80x2.0 6m 21.7 11,468 256,105 12,650 281,750
    Hộp đen 40x80x1.8 6m 19.61 11,695 235,861 12,900 259,483
    Hộp đen 40x80x1.5 6m 16.45 11,695 197,798 12,900 217,613
    Hộp đen 40x100x1.5 6m 19.27 11,695 231,766 12,900 254,978
    Hộp đen 40x100x1.8 6m 23.01 11,695 276,816 12,900 304,533
    Hộp đen 40x100x2.0 6m 25.47 11,468 300,659 12,650 330,760
    Hộp đen 40x100x2.3 6m 29.14 11,468 344,032 12,650 378,470
    Hộp đen 40x100x2.5 6m 31.56 11,468 372,632 12,650 409,930
    Hộp đen 40x100x2.8 6m 35.15 11,468 415,059 12,650 456,600
    Hộp đen 40x100x3.0 6m 37.53 11,468 443,186 12,650 487,540
    Hộp đen 40x100x3.2 6m 38.39 11,468 453,350 12,650 498,720
    Hộp đen 50x50x1.1 6m 10.09 12,332 127,610 13,600 140,406
    Hộp đen 50x50x1.2 6m 10.98 12,332 138,896 13,600 152,821
    Hộp đen 50x50x1.4 6m 12.74 12,332 161,216 13,600 177,373
    Hộp đen 50x50x3.2 6m 27.83 11,468 328,550 12,650 361,440
    Hộp đen 50x50x3.0 6m 26.23 11,468 309,641 12,650 340,640
    Hộp đen 50x50x2.8 6m 24.6 11,468 290,377 12,650 319,450
    Hộp đen 50x50x2.5 6m 22.14 11,468 261,305 12,650 287,470
    Hộp đen 50x50x2.3 6m 20.47 11,468 241,568 12,650 265,760
    Hộp đen 50x50x2.0 6m 17.94 11,468 211,668 12,650 232,870
    Hộp đen 50x50x1.8 6m 16.22 11,695 195,027 12,900 214,565
    Hộp đen 50x50x1.5 6m 13.62 11,695 163,709 12,900 180,115
    Hộp đen 50x100x1.4 6m 19.33 12,332 244,790 13,600 269,304
    Hộp đen 50x100x1.5 6m 20.68 11,695 248,750 12,900 273,660
    Hộp đen 50x100x1.8 6m 24.69 11,695 297,052 12,900 326,793
    Hộp đen 50x100x2.0 6m 27.34 11,468 322,759 12,650 355,070
    Hộp đen 50x100x2.3 6m 31.29 11,468 369,441 12,650 406,420
    Hộp đen 50x100x2.5 6m 33.89 11,468 400,168 12,650 440,220
    Hộp đen 50x100x2.8 6m 37.77 11,468 446,023 12,650 490,660
    Hộp đen 50x100x3.0 6m 40.33 11,468 476,277 12,650 523,940
    Hộp đen 50x100x3.2 6m 42.87 11,468 506,295 12,650 556,960
    Hộp đen 60x60x1.1 6m 12.16 12,332 153,861 13,600 169,282
    Hộp đen 60x60x1.2 6m 13.24 12,332 167,557 13,600 184,348
    Hộp đen 60x60x1.4 6m 15.38 12,332 194,696 13,600 214,201
    Hộp đen 60x60x1.5 6m 16.45 11,695 197,798 12,900 217,613
    Hộp đen 60x60x1.8 6m 19.61 11,695 235,861 12,900 259,483
    Hộp đen 60x60x2.0 6m 21.7 11,468 256,105 12,650 281,750
    Hộp đen 60x60x2.3 6m 24.8 11,468 292,741 12,650 322,050
    Hộp đen 60x60x2.5 6m 26.85 11,468 316,968 12,650 348,700
    Hộp đen 60x60x2.8 6m 29.88 11,468 352,777 12,650 388,090
    Hộp đen 60x60x3.0 6m 31.88 11,468 376,414 12,650 414,090
    Hộp đen 60x60x3.2 6m 33.86 11,468 399,814 12,650 439,830
    Hộp đen 90x90x1.5 6m 24.93 11,695 299,943 12,900 329,973
    Hộp đen 90x90x1.8 6m 29.79 11,695 358,484 12,900 394,368
    Hộp đen 90x90x2.0 6m 33.01 11,468 389,768 12,650 428,780
    Hộp đen 90x90x2.3 6m 37.8 11,468 446,377 12,650 491,050
    Hộp đen 90x90x2.5 6m 40.98 11,468 483,959 12,650 532,390
    Hộp đen 90x90x2.8 6m 45.7 11,468 539,741 12,650 593,750
    Hộp đen 90x90x3.0 6m 48.83 11,468 576,732 12,650 634,440
    Hộp đen 90x90x3.2 6m 51.94 11,468 613,486 12,650 674,870
    Hộp đen 90x90x3.5 6m 56.58 11,468 668,323 12,650 735,190
    Hộp đen 90x90x3.8 6m 61.17 11,468 722,568 12,650 794,860
    Hộp đen 90x90x4.0 6m 64.21 11,468 758,495 12,650 834,380
    Hộp đen 60x120x1.8 6m 29.79 11,468 351,714 12,650 386,920
    Hộp đen 60x120x2.0 6m 33.01 11,468 389,768 12,650 428,780
    Hộp đen 60x120x2.3 6m 37.8 11,468 446,377 12,650 491,050
    Hộp đen 60x120x2.5 6m 40.98 11,468 483,959 12,650 532,390
    Hộp đen 60x120x2.8 6m 45.7 11,468 539,741 12,650 593,750
    Hộp đen 60x120x3.0 6m 48.83 11,468 576,732 12,650 634,440
    Hộp đen 60x120x3.2 6m 51.94 11,468 613,486 12,650 674,870
    Hộp đen 60x120x3.5 6m 56.58 11,468 668,323 12,650 735,190
    Hộp đen 60x120x3.8 6m 61.17 11,468 722,568 12,650 794,860
    Hộp đen 60x120x4.0 6m 64.21 11,468 758,495 12,650 834,380
    Hộp đen 100x150x3.0 6m 62.68 12,605 811,698 13,901 892,903

    Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Sáng Chinh Steel qua Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để nhận được báo giá mới nhất!

    Kích thước thép hộp  Đông Á phổ biến?

    Thép hộp Đông Á cung cấp đa dạng kích thước để phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số kích thước phổ biến nhất:

    Thép hộp đen:

    • Kích thước vuông: từ 10x10 mm đến 500x500 mm
      • Độ dày: từ 1.2 mm đến 16 mm
    • Kích thước chữ nhật: từ 50x100 mm đến 300x600 mm
      • Độ dày: từ 1.2 mm đến 16 mm

    Thép hộp mạ kẽm:

    • Kích thước vuông: từ 10x10 mm đến 150x150 mm
      • Độ dày: từ 1.2 mm đến 4.0 mm
    • Kích thước chữ nhật: từ 50x100 mm đến 100x200 mm
      • Độ dày: từ 1.2 mm đến 4.0 mm

    Ngoài ra, Đông Á còn sản xuất thép hộp theo yêu cầu của khách hàng với các kích thước và độ dày đặc biệt.

    Ứng dụng của thép hộp Đông Á trong xây dựng?

    Thép hộp Đông Á trong Xây Dựng: Ứng Dụng và Ưu Điểm

    1. Khung Nhà Xưởng, Nhà Kho: Thép hộp Đông Á được sử dụng cho khung chính, dầm, xà gồ và cột trong nhà xưởng, nhà kho, đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền cho công trình. 2. Kết Cấu Thép: Thép hộp Đông Á thường là nguyên liệu cho kết cấu thép trong các công trình cao tầng, cầu, đường, bến xe, nhà ga, với khả năng chịu lực cao và thiết kế linh hoạt. 3. Mái Nhà: Sử dụng cho kèo, xà gồ và purlin trong mái nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho, đảm bảo khả năng chịu lực và chống thấm nước. 4. Cửa Ra Vào, Cầu Thang, Lan Can: Thép hộp Đông Á thường là nguyên liệu cho cửa ra vào, cầu thang, lan can trong các công trình nhà ở, văn phòng, khu công cộng, với tính thẩm mỹ và độ bền cao. 5. Vách Ngăn: Được sử dụng cho vách ngăn trong các công trình nhà ở, văn phòng, khu công nghiệp, giúp phân chia không gian một cách linh hoạt và hiệu quả. 6. Cổng Rào: Thép hộp Đông Á thường được sử dụng cho cổng rào trong nhà ở, khu dân cư, khu công nghiệp, với tính bền cao và khả năng chống trộm. Ngoài ra, thép hộp Đông Á còn được sử dụng trong nhiều hạng mục phụ trợ khác trong xây dựng như hệ thống điện nước, thông gió, mái che.

    Ưu Điểm:

    • Độ Bền Cao: Sử dụng thép CT3, Q3, SS400, có độ bền cao, chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả.
    • Tính Thẩm Mỹ: Bề mặt nhẵn bóng, sáng mịn, tạo vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho công trình.
    • Dễ Gia Công: Dễ cắt, uốn, hàn, tiện, đáp ứng nhu cầu thi công đa dạng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
    • Giá Thành Hợp Lý: Giá cạnh tranh so với các vật liệu xây dựng khác, giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.

    Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hộp Đông Á?

    Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Thép Hộp Đông Á

    Nguyên Liệu Đầu Vào:

    Loại Thép: Chất lượng của thép hộp Đông Á phụ thuộc chủ yếu vào loại thép sử dụng trong quá trình sản xuất, như thép CT3, Q3, SS400, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thành Phần Hóa Học: Hàm lượng các nguyên tố như cacbon, mangan, silic, ảnh hưởng đến đặc tính cơ lý của thép hộp Đông Á như độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng.

    Quá Trình Sản Xuất:

    Công Nghệ Sản Xuất: Sử dụng công nghệ hiện đại và tiên tiến trong quá trình cán nóng và hàn sẽ tạo ra sản phẩm thép hộp có chất lượng cao, độ chính xác và ít tạp chất. Kiểm Soát Chất Lượng: Quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm thành phẩm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.

    Yếu Tố Bên Ngoài:

    Điều Kiện Bảo Quản: Thép hộp Đông Á cần được bảo quản trong kho có mái che, tránh ẩm ướt và ánh nắng mặt trời để đảm bảo chất lượng. Điều Kiện Thi Công: Việc sử dụng kỹ thuật đúng và phụ kiện chất lượng cao trong quá trình thi công sẽ nâng cao chất lượng công trình. Ngoài ra, uy tín của nhà sản xuất và thương hiệu cũng đóng vai trò quan trọng, nên lựa chọn thép hộp Đông Á từ các nhà sản xuất có uy tín để đảm bảo chất lượng và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.

    Cấu tạo cơ bản của kết cấu thép hộp Đông Á?

    Kết Cấu Thép Hộp Đông Á: Cấu Trúc và Thành Phần

    Thép Hộp:

    • Là thành phần chính của kết cấu, được sản xuất từ các loại thép CT3, Q3, SS400 có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Thép hộp Đông Á có đa dạng kích thước và độ dày để phù hợp với yêu cầu và tải trọng của từng công trình.

    Các Mối Ghép:

    Được sử dụng để kết nối các thanh thép hộp với nhau, hình thành kết cấu mạnh mẽ và thống nhất. Có sự đa dạng trong loại mối ghép bao gồm:

    • Mối ghép hàn: Phổ biến nhất, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Mối ghép bu lông: Sử dụng khi cần tháo lắp dễ dàng.
    • Mối ghép đinh tán: Dành cho việc kết nối các thanh thép hộp có độ dày lớn.

    Các Phụ Kiện:

    Bao gồm các vật liệu hỗ trợ để thi công và hoàn thiện kết cấu thép hộp Đông Á:

    • Cột trụ: Dùng để đỡ dầm, xà gồ.
    • Gá đỡ: Liên kết các thanh thép hộp với nhau.
    • Thanh giằng: Tăng cường độ cứng cho kết cấu.
    • Lớp chống gỉ: Bảo vệ kết cấu thép hộp khỏi tác động của môi trường.

    Thép hộp Đông Á có thể chịu được tải trọng bao nhiêu?

    Khả năng chịu tải của thép hộp Đông Á phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng như sau: Kích Thước và Độ Dày của Thép Hộp: Kích thước và độ dày của thép hộp ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu tải của nó. Thép hộp có kích thước và độ dày lớn thường có khả năng chịu tải cao hơn. Loại Thép: Sự khác biệt trong các loại thép như CT3, Q3 có thể dẫn đến khả năng chịu tải khác nhau. Mỗi loại thép có giới hạn chảy và độ bền kéo riêng, từ đó ảnh hưởng đến khả năng chịu tải. Kiểu Dầm: Các kiểu dầm khác nhau sẽ có khả năng chịu tải khác nhau, phụ thuộc vào hình dạng và bố trí của các thanh thép hộp trong dầm. Điều Kiện Tựa và Gối: Điều kiện tựa và gối của dầm thép hộp ảnh hưởng đến phân bố lực và từ đó ảnh hưởng đến khả năng chịu tải. Ví dụ, dầm có cả hai đầu cố định thường có khả năng chịu tải cao hơn. Tải Trọng Tác Động: Loại, vị trí và cường độ của tải trọng tác động lên dầm cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của nó. Chất Lượng Thi Công: Chất lượng thi công đặc biệt quan trọng, việc hàn nối không đúng kỹ thuật có thể làm giảm khả năng chịu tải của dầm thép hộp. Vì có sự đa dạng và phức tạp của các yếu tố này, không thể chỉ đưa ra một con số cụ thể về tải trọng tối đa mà thép hộp Đông Á có thể chịu được. Để xác định chính xác khả năng chịu tải của nó trong một trường hợp cụ thể, cần phải tiến hành tính toán chi tiết dựa trên các yếu tố trên

    Các phương pháp hàn thép hộp Đông Á phổ biến?

    Có nhiều phương pháp hàn khác nhau cho thép hộp Đông Á, tuy nhiên, phổ biến nhất bao gồm:

    Hàn Hồ Quang Tay (SMAW):

    Phương pháp đơn giản, sử dụng điện cực nóng chảy để tạo ra hồ quang và hàn kim loại. Phù hợp cho các mối hàn ở mọi vị trí, nhưng năng suất hàn thấp và chất lượng mối hàn phụ thuộc vào tay nghề thợ hàn.

    Hàn Hồ Quang CO2 (MIG/MAG):

    Sử dụng dây hàn nóng chảy và khí bảo vệ để tạo ra hồ quang và bảo vệ mối hàn. Năng suất hàn cao hơn hàn hồ quang tay và chất lượng mối hàn tốt hơn, nhưng cần máy hàn chuyên dụng và thợ hàn được đào tạo.

    Hàn Hồ Quang Dưới Lớp Thuốc (SAW):

    Sử dụng dây hàn nóng chảy và lớp thuốc hàn để tạo ra hồ quang và bảo vệ mối hàn. Năng suất hàn cao nhất và chất lượng mối hàn tốt nhất, nhưng cần máy hàn chuyên dụng và đào tạo thợ hàn.

    Hàn Hồ Quang Điện Tử (EB):

    Sử dụng chùm tia điện tử năng lượng cao để làm nóng chảy kim loại hàn. Tạo ra mối hàn có độ chính xác và chất lượng cao, nhưng đòi hỏi thiết bị chuyên dụng và chi phí đầu tư cao. Lựa chọn phương pháp hàn phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

    • Kích thước và độ dày của thép hộp.
    • Yêu cầu về chất lượng mối hàn.
    • Năng suất hàn mong muốn.
    • Chi phí và khả năng đầu tư.
    • Vị trí thi công và tay nghề thợ hàn.

    Việc lựa chọn phương pháp hàn phù hợp sẽ đảm bảo hiệu quả và chất lượng của quá trình hàn trong các dự án sử dụng thép hộp Đông Á

    Thiết kế liên kết bu lông cho kết cấu thép hộp Đông Á?

    Thiết kế liên kết bu lông là một phần không thể thiếu trong quá trình thiết kế và thi công kết cấu thép hộp Đông Á. Việc này đảm bảo các yêu cầu về độ bền, độ cứng và tính thẩm mỹ cho công trình. Dưới đây là các bước cơ bản để thiết kế liên kết bu lông cho kết cấu thép hộp Đông Á:

    Xác Định Tải Trọng Tác Dụng:

    Xác định tất cả các tải trọng như trọng lượng bản thân, tải trọng sử dụng, và tải trọng từ gió, tuyết, v.v. Quy về các điểm tác dụng lên liên kết bu lông.

    Chọn Loại Bu Lông:

    • Dựa trên tải trọng, kích thước và độ dày của thép hộp.
    • Sử dụng bu lông có cường độ phù hợp với tải trọng.
    • Một số loại phổ biến: bu lông lục giác, bu lông cường độ cao, bu lông neo, v.v.

    Xác Định Số Lượng Bu Lông:

    Tính toán để đảm bảo độ bền, bố trí đều đặn để phân bố lực đều.

    Thiết Kế Lỗ Bu Lông:

    • Kích thước lỗ bu lông phải lớn hơn đường kính bu lông để lắp đặt và tháo dễ dàng.
    • Bố trí hợp lý để đảm bảo ổn định cho liên kết.

    Thiết Kế Mối Ghép Hàn:

    • Nếu cần, sử dụng mối ghép hàn phù hợp với tải trọng để kết nối các thành phần.
    • Đảm bảo độ bền cho liên kết.

    Kiểm Tra và Xác Nhận Thiết Kế:

    • Kiểm tra và xác nhận thiết kế để đảm bảo an toàn.
    • Có thể sử dụng phần mềm hoặc phương pháp thủ công.

    Một số lưu ý:

    • Sử dụng thép hộp chất lượng tốt để đảm bảo độ bền.
    • Chọn bu lông phù hợp và chất lượng.
    • Thi công theo kỹ thuật để đảm bảo chất lượng cho công trình.

    Vận chuyển thép hộp Đông Á an toàn ra sao?

    Vận chuyển thép hộp Đông Á an toàn là một quy trình quan trọng nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và sự an toàn cho cả người và tài sản. Dưới đây là các lưu ý cần được tuân thủ để thực hiện quá trình này một cách hiệu quả:

    Lựa Chọn Phương Tiện Vận Chuyển Phù Hợp:

    • Chọn phương tiện có tải trọng và kích thước phù hợp với thép hộp Đông Á.
    • Đảm bảo phương tiện vận chuyển đủ điều kiện, được bảo dưỡng và có giấy tờ lưu hành hợp lệ.

    Xử Lý Bề Mặt Thép Hộp Đông Á:

    • Buộc thép hộp thành từng bó gọn gàng để tránh xê dịch.
    • Sử dụng vật liệu bảo vệ như bạt, màng bọc nilon để che chắn khỏi tác động của môi trường.

    Cố Định Thép Hộp Đông Á Trên Phương Tiện:

    • Sử dụng dây chằng hoặc xà beng để cố định thép hộp chắc chắn.
    • Tránh xếp chồng quá cao để đảm bảo an toàn và tránh hỏng sản phẩm.

    Cảnh Báo An Toàn:

    • Gắn biển báo cảnh báo nguy hiểm tại hai đầu xe.
    • Cung cấp thông tin đầy đủ cho người lái xe và nhân viên bốc dỡ hàng.

    Tuân Thủ Luật Giao Thông:

    • Tuân thủ luật giao thông đường bộ và đảm bảo an toàn cho mọi người.
    • Cần có giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng của thép hộp.

    Sử Dụng Thiết Bị Hỗ Trợ:

    • Sử dụng các thiết bị như xe nâng, cẩu để bốc dỡ một cách an toàn.
    • Tránh bốc dỡ bằng tay để bảo vệ người lao động.

    Giám Sát Quá Trình Vận Chuyển:

    • Cần có người giám sát quá trình để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm.
    • Ghi chép lại các sự cố để xử lý kịp thời và cải thiện quy trình.

    Vận chuyển thép hộp Đông Á an toàn là trách nhiệm chung của nhà sản xuất, nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển và người sử dụng. Tuân thủ các quy định an toàn không chỉ bảo vệ chất lượng sản phẩm mà còn đảm bảo an toàn cho mọi người và tài sản, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường

    Công ty Sáng Chinh Steel phân phối sản phẩm nhanh chóng, hóa đơn đầy đủ

    Sáng Chinh Steel tự hào là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp Đông Á trên thị trường, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với dịch vụ chuyên nghiệp, giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng. Chúng tôi cam kết: Cung cấp thép hộp Đông Á chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng. Đa dạng chủng loại, kích thước và mác thép đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Giá cả cạnh tranh, được niêm yết công khai trên website và báo giá trực tiếp khi liên hệ. Hỗ trợ tư vấn miễn phí về lựa chọn loại thép phù hợp với công trình. Dịch vụ cắt, bào, mài theo yêu cầu của khách hàng. Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn trên toàn quốc. Hóa đơn đầy đủ, chính xác, hỗ trợ xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Với phương châm "Uy tín - Chất lượng - Giá cả cạnh tranh", Sáng Chinh Steel không ngừng nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Đông Á

    Thép hộp Đông Á có những kích thước nào?

    Thép hộp Đông Á có đa dạng kích thước từ 20x20 đến 200x200mm, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.

    Thép hộp Đông Á được sản xuất từ chất liệu gì?

    Thép hộp Đông Á được làm từ thép mạ kẽm, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

    Ứng dụng của thép hộp Đông Á là gì?

    Thép hộp Đông Á được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, chế tạo máy và làm khung kết cấu.

    Thép hộp Đông Á có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Đông Á có các sản phẩm mạ kẽm chống gỉ, bền vững trong môi trường khắc nghiệt.

    Thời gian giao hàng thép hộp Đông Á tại Sáng Chinh Steel là bao lâu?

    Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ tùy theo khu vực và số lượng đặt hàng.

    Giá thép hộp Đông Á có bao gồm thuế VAT không?

    Giá thép hộp Đông Á đã bao gồm thuế VAT, nhưng có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.

    Thép hộp Đông Á có chứng nhận chất lượng không?

    Thép hộp Đông Á đạt tiêu chuẩn quốc gia và có chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất.

    Sáng Chinh Steel có hỗ trợ khách hàng mua số lượng lớn thép hộp Đông Á không?

    Có, chúng tôi cung cấp báo giá ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777