Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x 20 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x 20 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 20×20 dày 1ly, 2ly

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 20×20, thép hộp vuông 20×20
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1ly, 2ly
  • Tiêu chuẩn:  TCVN, JIS, AMTS…
  • Trọng lượng: Từ 2.45 đến 6.5 kg/cây 6m
  • Quy cách đóng gói: 200 cây/ bó
  • Liên hệ
  • - +
  • 3178

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 20x20mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 20x20 (đơn vị đo: mm)

    Thép hộp vuông mạ kẽm 20x20mm

    • Độ dày 0,7mm: Nặng 2,53kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 47.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng 2,87kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 53.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 3,21kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 59.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 3,54kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 62.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 3,87kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 68.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 4,20kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 74.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 4,83kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 85.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 5,14kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 90.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 6,05kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 106.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 6,63kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 116.000 VNĐ/6m

    Thép hộp vuông đen 20x20 mm

    • Độ dày 0,7 mm: 2,53 kg/6m - giá thép hộp đen 48.070 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8 mm: 2,87 kg/6m - giá thép hộp đen 54.530 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9 mm: 3,21 kg/6m - giá thép hộp đen 60.990 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0 mm: 3,54 kg/6m - giá thép hộp đen 67.260 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1 mm: 3,87 kg/6m - giá thép hộp đen 73.530 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2 mm: 4,20 kg/6m - giá thép hộp đen 79.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4 mm: 4,83 kg/6m - giá thép hộp đen 91.770 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5 mm: 5,14 kg/6m - giá thép hộp đen 97.660 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng giá thép hộp 20×20 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 20×20 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 20x20 mạ kẽm 0,7 2,53 47.000
      0,8 2,87 53.000
      0,9 3,21 59.000
      1,0 3,54 62.000
      1,1 3,87 68.000
      1,2 4,2 74.000
      1,4 4,83 85.000
      1,5 5,14 90.000
      1,8 6,05 106.000
      2,0 6,63 116.000

    2. Bảng giá thép hộp 20×20 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 20x20 đen
    0,7 2,53 48.070
    0,8 2,87 54.530
    0,9 3,21 60.990
    1,0 3,54 67.260
    1,1 3,87 73.530
    1,2 4,2 79.800
    1,4 4,83 91.770
    1,5 5,14 97.660
    1,8 6,05 114.950
    2,0 6,63 125.970

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 20x20

    Thép hộp 20×20 mạ kẽm là loại thép hộp vuông có kích thước nhỏ nhưng cực kỳ quan trọng và hữu ích trong xây dựng, nội thất và sản xuất.

    Thép hộp 20×20

    Để biết thêm thông tin và báo giá thép hộp 20×20 đen mạ kẽm từ các thương hiệu hàng đầu như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nam Kim, Nguyễn Minh, Tuấn Võ, ...

    Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 20x20

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 20x20: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 20x20:

    Thép hộp vuông 20x20 có độ dày từ 1ly - 2ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 20x20 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 20x20 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông tin sản phẩm thép hộp 20×20:

    Thép hộp 20×20 được ưa chuộng nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là các thông số kỹ thuật của thép hộp 20×20:

    • Trọng lượng: Từ 2,45 kg/cây đến 6,5 kg/cây tùy thuộc vào độ dày.
    • Chiều dài: Mỗi cây thép có chiều dài 6 mét.
    • Độ dày: Có các độ dày từ 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 ly 0, 1 ly 1, 1 ly 2, 1 ly 3, 1 ly 4, 1 ly 8 đến 2 ly 0.
    • Quy cách bó thép: Mỗi bó gồm 200 cây thép hộp 20×20.
    • Tiêu chuẩn:
      • Nội địa – Việt Nam: TCVN
      • Nhập khẩu: Nhật Bản (JIS), Mỹ (AMTS)

    Thép hộp 20×20 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết hoặc đặt hàng.

    Thép Hộp 20×20 Là Gì?

    Thép hộp 20×20 là loại thép hộp vuông có kích thước cạnh 20 mm. Đây là sản phẩm thép hộp vuông được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến hiện đại, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu khác.

    • Thép hộp 20×20 mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, nội thất và sản xuất, với vai trò quan trọng và hữu ích.

    Ưu Điểm Của Thép Hộp Vuông 20×20

    Thép hộp vuông 20×20 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:

    • Tuổi thọ cao: Có thể lên đến 70 năm trong điều kiện thuận lợi.
    • Đa năng: Sử dụng được trong nhiều lĩnh vực và mục đích khác nhau.
    • Cứng và chắc chắn: Cung cấp độ bền và độ ổn định cao.
    • Dễ dàng thao tác: Thuận tiện trong việc cắt, hàn, định hình, và vận chuyển.
    • Có thể tái chế: Thân thiện với môi trường.

    Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp 20×20

    Thép Hộp 20×20

    Thép Hộp 20×20 Đen

    • Trọng lượng: Từ 2,45 kg/cây đến 6,5 kg/cây tùy vào độ dày.
    • Chiều dài: 6 mét mỗi cây.
    • Độ dày: Từ 7 dem đến 2 ly 0.
    • Quy cách bó thép: Mỗi bó gồm 200 cây.
    • Tiêu chuẩn: Nội địa – Việt Nam (TCVN); nhập khẩu – Nhật Bản (JIS), Mỹ (AMTS).

    Thép Hộp 20×20 Mạ Kẽm

    • Trọng lượng: Từ 2,45 kg/cây đến 6,5 kg/cây tùy vào độ dày.
    • Chiều dài: 6 mét mỗi cây.
    • Độ dày: Từ 7 dem đến 2 ly 0.
    • Quy cách bó thép: Mỗi bó gồm 200 cây.
    • Tiêu chuẩn: Nội địa – Việt Nam (TCVN); nhập khẩu – Nhật Bản (JIS), Mỹ (AMTS).

    Các loại thép hộp thông dụng khác

    Sáng Chinh STEEL tự hào là một đại lý hàng đầu cung cấp sắt thép uy tín và chất lượng. Sáng Chinh STEEL không chỉ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng mà còn mang giá trị uy tín và niềm tin.

    Thép hộp 30x30 Thép hộp 40x40 Thép hộp 50x100
    Thép hộp 25x25 Thép hộp 20x40, Thép hộp 20x20
    Thép hộp 50x50 Thép hộp 20x20 Thép hộp 30x60
    Thép hộp 25x50 Thép hộp 30x60 Thép hộp 50x100
    Thép hộp 50x100 Thép hộp 12x12 Thép hộp 40x80

    Trên đây là bảng báo giá đầy đủ và chi tiết về sản phẩm thép hộp 20×20 cập nhật mới nhất 2025. Hy vọng rằng thông tin trên đã giúp quý khách hàng có cái nhìn toàn diện về giá trị và ưu điểm của sản phẩm. Từ đó, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép hộp hiệu quả cho các dự án xây dựng và công nghiệp.

    Các Loại Thép Hộp 20×20

    Thép hộp 20×20 có hai loại chính:

    • Thép Hộp Đen 20×20
      • Ưu điểm: Độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, dễ dàng hàn, cắt và vận chuyển.
      • Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa và gỉ sét trong môi trường ẩm thấp, có chứa muối và axit.
      • Cách nhận biết: Màu đen đặc trưng bao phủ bề mặt thép.
    • Thép Hộp Mạ Kẽm 20×20
      • Ưu điểm: Độ bền cao hơn thép đen, khả năng chống gỉ sét và oxy hóa tốt hơn.
      • Nhược điểm: Giá thành cao hơn.
      • Cách nhận biết: Dựa vào dòng chữ hoặc nhãn mác trên bề mặt thép.

    Ứng dụng của thép hộp 20×20

    Ứng dụng của thép hộp 20×20

    Thép hộp 20×20 dễ dàng được tìm thấy trong đời sống hằng ngay, do có tính ứng dụng và độ phổ biến cao như

    • Sử dụng trong công trình xây dựng : làm giàn giao, cọc siêu âm, kết cấu dầm, thanh nối….
    • Dùng trong công nghiệp nội thất như làm tủ bếp, bàn ghế, tủ quần áo
    • Sử dụng trong chế tạo các chi tiết ô tô như khung thùng xe, sườn xe…..
    • Ngoài ra, thép hộp còn có rất nhiều ứng dụng khác, được ưa chuộng và sử dụng trong các xưởng cơ khí….

    Lưu kho và bảo quản thép hộp

    Thép hộp nhập kho chưa sử dụng đến, được Thép Sáng Chinh STEEL tuân thủ các quy định bảo quản chặt chẽ. Chúng tôi xin chia sẻ 5 điều cần lưu ý như sau : 

    • Không bảo quản thép ngoài trời, chịu trực tiếp nắng mưa, nếu bắt buộc cần có bạt che phủ. Thép hộp tốt nhất là được bảo quản trong kho có mái che.
    • Xếp thép hộp cách nền khoảng cách từ 10 đến 30 cm. Bên dưới kê bằng đà gỗ hoặc đà bê tông. Nên xếp nền xi măng không nên xếp nền đất dễ sinh ẩm.
    • Phân loại các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm. Với thép hộp đã xuất hiện rỉ sét nên xếp riêng để tránh ảnh hưởng đến các sản phẩm mới, đồng thời có biện pháp xử lý kịp thời ( lau chùi, tẩy rửa…)
    • Không xếp thép hộp thành chồng quá cao, trọng lượng lớn có thể làm cong, võng hộp. Các loại hộp nhỏ, mỏng cần được xếp trên để tránh bị đè gây móp méo, hư hại
    • Nơi bảo quản thép hộp cần tránh xa các khu vực có chứa hóa chất, chất ăn mòn, nơi có độ ẩm cao, nhiều bụi bẩn….sẽ làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ và chất lượng của sản phẩm.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Mua Thép Hộp 20×20 Ở Đâu?

    Tại Tôn Thép Sáng Chinh, chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp với giá tốt và chất lượng cao. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tận tình!

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x 20 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 20×20 là gì?

    Thép hộp 20x20 là loại thép vuông có kích thước 20mm x 20mm, thường dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp.

    Thép hộp 20×20 có đặc điểm gì nổi bật?

    Thép hộp 20x20 có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ dàng gia công và mạ kẽm chống gỉ.

    Ứng dụng của thép hộp 20×20 là gì?

    Thép hộp 20x20 được sử dụng trong xây dựng khung nhà, cấu trúc thép, và các công trình yêu cầu độ bền cao.

    Thép hộp 20×20 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 20x20 có thể được mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn, tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt.

    Giá thép hộp 20×20 là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 20x20 thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để có báo giá chính xác.

    Làm sao để mua thép hộp 20×20 tại Sáng Chinh Steel?

    Bạn có thể đặt hàng trực tuyến hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mua hàng.

    Thép hộp 20×20 có dễ gia công không?

    Thép hộp 20x20 dễ dàng gia công, cắt, hàn, và mạ theo nhu cầu của công trình.

    Thời gian giao hàng thép hộp 20×20 là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh chóng, trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777