Thép hộp là loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí, được sử dụng rộng rãi nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công. Việc tra cứu khả năng chịu lực của thép hộp giúp kỹ sư tính toán chính xác khi thiết kế công trình, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí.
Dưới đây, Sáng Chinh Steel cung cấp thông tin chi tiết về khả năng chịu lực của thép hộp, công thức tính toán, mác thép và tiêu chuẩn, quy cách chi tiết.
Bảng tra sức chịu tải của thép hộp
Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Sức chịu tải |
50x50mm | 3mm | 4.5 kg/m | 20 kN |
100x100mm | 4mm | 9.2 kg/m | 40 kN |
150x150mm | 5mm | 14.8 kg/m | 60 kN |
200x200mm | 6mm | 22.4 kg/m | 80 kN |
Trên đây là một vài thông số về khả năng chịu lực của thép hộp. Nó vô cùng đa dạng về chủng loại và kích thước. Khách hàng cần liên hệ tới nhà cung cấp để được hỗ trợ đầy đủ và chính xác các thông số này!
Bảng tra tính chịu lực của thép hộp có tác dụng gì?
Không phải tự nhiên mà các công trình có sử dụng thép hộp đều cần đến bảng tra sức chịu tải. Dưới đây là những lý do mà các số liệu này rất có giá trị với những người trực tiếp thi công công trình:
- Giúp bạn chọn được loại thép hộp có kích thước và độ dày đáp ứng yêu cầu về tải trọng của công trình.
- Bảng tra giúp tính toán các thông số kỹ thuật như ứng suất, moment uốn. Từ dó, đảm bảo kết cấu chịu được tải trọng tác dụng.
- Các thông số này cũng giúp tránh tình trạng chọn thép hộp quá khổ, gây lãng phí vật liệu.
Khả Năng Chịu Lực Của Thép Hộp
Thép hộp có khả năng chịu lực tốt nhờ kết cấu hình hộp vững chắc. Tuy nhiên, khả năng chịu tải của từng loại thép hộp phụ thuộc vào:
- Kích thước và độ dày của thép hộp
- Loại thép (thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm)
- Ứng suất kéo, giới hạn bền của từng loại thép
- Điều kiện thi công và môi trường sử dụng
👉 Xem chi tiết bảng tra khả năng chịu lực của thép hộp tại:
Bảng tra khả năng chịu lực của thép hộp | Công thức tính chuẩn
Công Thức Tính Khả Năng Chịu Lực Của Thép Hộp
Mô-men kháng uốn:
M = (f × Z) / γ
- f: Cường độ chịu uốn của thép
- Z: Mô-men kháng uốn của tiết diện hộp
- γ: Hệ số an toàn
Công thức tính lực kéo:
P = A × f
- P: Lực kéo tối đa (N)
- A: Diện tích mặt cắt ngang (mm²)
- f: Cường độ chịu kéo (N/mm²)
Công thức tính lực nén:
P = (f × A) / γ
- P: Lực nén tối đa
- A: Diện tích mặt cắt ngang
- γ: Hệ số an toàn
Việc áp dụng đúng công thức giúp tính toán chính xác khả năng chịu lực của thép hộp trong thực tế thi công.
Mác Thép Và Tiêu Chuẩn Thép Hộp
Mác Thép Thường Dùng
- Thép hộp đen: SS400, CT3, Q235, S235
- Thép hộp mạ kẽm: SS400, Q345, A36, S275
- Thép hộp inox: SUS201, SUS304, SUS316
Tiêu Chuẩn Áp Dụng
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-2, TCVN 7571
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A500, ASTM A53
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3466, JIS G3444
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN): EN 10219, EN 10210
👉 Xem thêm:
Quy Cách Thép Hộp
Bảng Quy Cách Thép Hộp Vuông
Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|---|
20x20 | 1.0 - 2.0 | 0.60 - 1.20 |
40x40 | 1.0 - 3.0 | 1.50 - 4.20 |
60x60 | 1.5 - 4.0 | 3.60 - 7.90 |
100x100 | 2.0 - 5.0 | 6.80 - 18.20 |
Bảng Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật
Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|---|
20x40 | 1.0 - 2.0 | 1.20 - 2.40 |
50x100 | 1.5 - 4.0 | 4.20 - 12.00 |
100x200 | 2.0 - 5.0 | 10.20 - 25.60 |
👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan:
Ứng Dụng Của Thép Hộp
- Kết cấu công trình: Nhà tiền chế, khung kèo thép, xà gồ.
- Gia công cơ khí: Chế tạo máy móc, phụ kiện công nghiệp.
- Chế tạo ô tô, xe tải: Khung gầm, hệ thống chịu lực.
- Trang trí nội thất: Lan can, cầu thang, cửa sắt.
👉 Tìm hiểu thêm về Thép Tròn Đặc và Phụ Kiện Thép.
Mua Thép Hộp Chất Lượng Tại Sáng Chinh Steel
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH cung cấp thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm đa dạng quy cách, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
📍 Địa chỉ:
- Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Số 43/7B đường Phan Văn, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 2: Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP. HCM
- 50+ kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
📞 Hotline tư vấn 24/7:
- PK1: 097 5555 055
- PK2: 0907 137 555
- PK3: 0937 200 900
- PK4: 0949 286 777
📧 Email: thepsangchinh@gmail.com
🌐 Website: https://sangchinhsteel.vn/