Bảng tra Barem hộp – ống kẽm nhà máy | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng tra Barem hộp – ống kẽm nhà máy

Ngày đăng: 04/10/2024 08:00 PM

Mục lục

    Thép hộp: Thép hộp là các ống thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông. Chúng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để tạo ra cấu trúc chịu lực, như cột, dầm, khung kèo và các kết cấu khác. Nó cũng có thể được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất và trong các ứng dụng công nghiệp khác. Sản phẩm thường có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép ống kẽm: Sản phẩm là các ống thép được mạ kẽm bề mặt để tăng cường khả năng chống ăn mòn. Quá trình mạ kẽm bao gồm việc đưa thép vào các chất kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ bề mặt bền bỉ chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Nó thường được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện và trong các ứng dụng công nghiệp khác nơi mà khả năng chống ăn mòn là yếu tố quan trọng.

    • Loại sản phẩm: Barem hộp – ống kẽm
    • Tiêu chuẩn: Tùy theo yêu cầu (có thể liệt kê các tiêu chuẩn cụ thể nếu có)
    • Mác thép: (Thông tin mác thép cụ thể của sản phẩm)
    • Đường kính: (Thông số đường kính của ống, nếu áp dụng)
    • Thương hiệu / Xuất xứ: Sáng Chinh / Việt Nam
    • Độ dày: (Cung cấp thông số độ dày của ống hoặc hộp thép)
    • Chiều dài cây: (Cung cấp chiều dài tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu)
    • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng, lắp đặt hệ thống kết cấu thép, cơ khí, hạ tầng, v.v.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm nhà máy

    Thép hộp mạ kẽm:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn Barem (kg/m)
    10x10 0.8 JIS G3141 1.39
    10x10 1.0 JIS G3141 1.68
    10x10 1.2 JIS G3141 1.97
    10x10 1.4 JIS G3141 2.26
    10x10 1.6 JIS G3141 2.55
    12x12 0.8 JIS G3141 1.80
    12x12 1.0 JIS G3141 2.21
    12x12 1.2 JIS G3141 2.62
    12x12 1.4 JIS G3141 3.03
    12x12 1.6 JIS G3141 3.44
    14x14 0.8 JIS G3141 2.32
    14x14 1.0 JIS G3141 2.86
    14x14 1.2 JIS G3141 3.40
    14x14 1.4 JIS G3141 3.94
    14x14 1.6 JIS G3141 4.48
    16x16 0.8 JIS G3141 2.87
    16x16 1.0 JIS G3141 3.52
    16x16 1.2 JIS G3141 4.17
    16x16 1.4 JIS G3141 4.82
    16x16 1.6 JIS G3141 5.47
    18x18 0.8 JIS G3141 3.44
    18x18 1.0 JIS G3141 4.25
    18x18 1.2 JIS G3141 5.06
    18x18 1.4 JIS G3141 5.87
    18x18 1.6 JIS G3141 6.68

    Thép ống mạ kẽm:

    Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn Barem (kg/m)
    10 1.2 JIS G3444 1.04
    10 1.6 JIS G3444 1.21
    10 2.0 JIS G3444 1.38
    12 1.2 JIS G3444 1.22
    12 1.6 JIS G3444 1.40
    12 2.0 JIS G3444 1.58

    Bảng báo giá thép hộp – thép ống kẽm nhà máy

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

    Bảng báo giá thép ống kẽm

    Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp, thép ống?

    Thép Hộp:

    Đặc Điểm:

    • Hình dạng: Thép hộp có dạng rỗng ruột với mặt cắt hình vuông hoặc chữ nhật.
    • Kích Thước: Đa dạng kích thước, phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng.
    • Chất Liệu: Làm từ nhiều loại thép, thường là thép CT3, Q300, Q345.

    Ưu Điểm:

    • Chịu lực tốt, độ bền cao.
    • Dễ gia công, lắp đặt.
    • Tính thẩm mỹ cao.
    • Giá cả hợp lý.

    Nhược Điểm:

    • Khối lượng lớn hơn thép ống.
    • Dễ bị han gỉ nếu không bảo vệ đúng cách.

    Ứng Dụng:

    • Xây dựng: Khung nhà, dầm, sàn, cột, cửa ra vào, lan can, cầu thang, mái che, nhà xưởng, nhà kho, ...
    • Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, khung xe, giàn giáo, ...
    • Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, kho chứa, chuồng trại, ...
    • Giao thông: Biển báo giao thông, lan can cầu đường, ...
    • Nội thất: Giường, tủ, kệ, bàn ghế, ...

    Thép Ống:

    Đặc Điểm:

    • Hình dạng: Thép ống có dạng rỗng ruột với mặt cắt hình tròn.
    • Kích Thước: Đa dạng kích thước, phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng.
    • Chất Liệu: Làm từ nhiều loại thép, thường là thép CT3, Q300, Q345.

    Ưu Điểm:

    • Chịu lực tốt, độ bền cao.
    • Khối lượng nhẹ hơn thép hộp.
    • Dễ vận chuyển.
    • Chống ăn mòn tốt.

    Nhược Điểm:

    • Khó gia công, lắp đặt hơn thép hộp.
    • Tính thẩm mỹ thấp hơn thép hộp.
    • Giá thành cao hơn thép hộp.

    Ứng Dụng:

    • Xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống thông gió, khung nhà, dầm, ...
    • Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, đường ống dẫn, giàn giáo, ...
    • Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, giàn leo, ...
    • Giao thông: Cầu đường, biển báo giao thông, ...
    • Thể thao: Dụng cụ thể thao, khung nhà thi đấu, ...

    Quy định về trọng lượng và dung sai trọng lượng của thép hộp, thép ống?

    Hiện tại, tại Việt Nam chưa có quy định cụ thể về trọng lượng và dung sai trọng lượng của thép hộp và thép ống. Tuy nhiên, có một số tiêu chuẩn được áp dụng để tham khảo, bao gồm:

    Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN):

    • TCVN 1428:1980 - Thép cán nóng - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 1657:2008 - Ống thép - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 1763:2013 - Thép hộp đen - Kích thước và khối lượng

    Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

    • ISO 3632:1993 - Sản phẩm thép cán nóng - Kích thước và dung sai
    • ISO 1104:2005 - Ống thép, hàn và không hàn - Kích thước, dung sai và đánh dấu
    • ISO 1613:2003 - Ống vuông thép hàn mạ kẽm - Kích thước và dung sai

    Theo các tiêu chuẩn này, trọng lượng và dung sai trọng lượng của thép hộp và thép ống được quy định như sau: Trọng Lượng: Trọng lượng được tính toán dựa trên các công thức cụ thể tùy thuộc vào hình dạng của sản phẩm. Dung Sai Trọng Lượng: Dung sai trọng lượng được quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) so với trọng lượng lý thuyết, có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất. Ví Dụ:

    • Thép hộp vuông 50x50x2: Trọng lượng lý thuyết 4.2 kg/m, dung sai trọng lượng ±5%, trọng lượng thực tế cho phép từ 3.99 kg/m đến 4.41 kg/m.
    • Ống thép đen phi 100x2.5: Trọng lượng lý thuyết 2.46 kg/m, dung sai trọng lượng ±8%, trọng lượng thực tế cho phép từ 2.25 kg/m đến 2.65 kg/m.

    Lưu Ý:

    • Thông tin trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.
    • Nên tra cứu các tiêu chuẩn cụ thể để có thông tin chính xác nhất.
    • Trọng lượng và dung sai trọng lượng thực tế của thép hộp và thép ống có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.

    Dấu hiệu nhận biết thép hộp, thép ống có chất lượng cao?

    Để nhận biết chất lượng cao của thép hộp và thép ống, bạn có thể chú ý các dấu hiệu sau:

    Bề Mặt:

    Thép Hộp:

    • Bề mặt sáng bóng, mịn màng, không có lồi lõm, xước xát.
    • Các đường cắt, mép cạnh sắc nét, vuông góc.
    • Không có hiện tượng rỉ sét, bong tróc sơn (nếu là thép hộp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện).

    Thép Ống:

    • Bề mặt nhẵn mịn, không có sần sùi, gợn sóng.
    • Đường hàn thẳng đều, không có nứt nẻ, ngòi hàn.
    • Không có hiện tượng rỉ sét, bong tróc lớp mạ (nếu là thép ống mạ kẽm).

    Kích Thước:

    • Kích thước chính xác, đồng đều theo chiều dài và tiết diện.
    • Sai số kích thước nằm trong phạm vi cho phép theo quy định của tiêu chuẩn.

    Chất Liệu:

    • Thép có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy tờ chứng minh chất lượng.
    • Mã thép được in nổi rõ ràng trên bề mặt thép.
    • Thành phần hóa học và cơ tính của thép đạt tiêu chuẩn.

    Đặc Điểm Khác:

    • Thép có độ cứng cao, chịu lực tốt.
    • Thép có khả năng uốn, dập, hàn tốt.
    • Thép không bị cong vênh, biến dạng trong quá trình sử dụng.

    Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các cách sau để kiểm tra chất lượng:

    • Sử dụng máy đo độ dày và độ cứng.
    • Thực hiện thí nghiệm kéo giãn để kiểm tra khả năng chịu lực.
    • Ngâm thử axit để kiểm tra khả năng chống ăn mòn.

    Lưu Ý:

    • Mua sản phẩm từ các đại lý uy tín, có thương hiệu để đảm bảo chất lượng.
    • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng.
    • Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng trước khi mua và sử dụng.

    Tiêu chuẩn nào quy định về chất lượng của thép hộp, thép ống?

    Chất lượng của thép hộp và thép ống được quy định bởi nhiều tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm:

    Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN):

    • TCVN 1428:1980 - Thép cán nóng - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 1657:2008 - Ống thép - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 1763:2013 - Thép hộp đen - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 5639:2017 - Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 11516:2017 - Ống thép hàn xoắn - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 11517:2017 - Ống thép hàn dọc - Kích thước và khối lượng
    • TCVN 11518:2017 - Ống thép hàn liền mạch - Kích thước và khối lượng

    Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

    • ISO 3632:1993 - Sản phẩm thép cán nóng - Kích thước và dung sai
    • ISO 1104:2005 - Ống thép, hàn và không hàn - Kích thước, dung sai và đánh dấu
    • ISO 1613:2003 - Ống vuông thép hàn mạ kẽm - Kích thước và dung sai
    • ASTM A500:2022 - Quy định tiêu chuẩn cho Ống thép hộp cấu trúc hình chữ nhật hàn lạnh
    • ASTM A53/A53M:2022 - Quy định tiêu chuẩn cho Ống và Phụ Kiện Thép
    • JIS G3444:2021 - Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản - Ống thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm, hàn, cho sử dụng cấu trúc

    Ngoài ra, còn có một số tiêu chuẩn khác được áp dụng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu cụ thể. Nội dung chung của các tiêu chuẩn về chất lượng của thép hộp và thép ống bao gồm:

    • Thành Phần Hóa Học: Quy định hàm lượng tối đa của các tạp chất như C, Mn, Si, P, S, ...
    • Tính Chất Cơ Lý: Quy định độ bền kéo, độ giãn dài, độ dẻo dai của thép.
    • Kích Thước và Khối Lượng: Quy định kích thước, độ dày, khối lượng của sản phẩm.
    • Bề Mặt: Quy định chất lượng bề mặt, không được phép có các khuyết tật như rỗ, xước, nứt.
    • Khả Năng Chịu Uốn, Dập, Hàn: Quy định khả năng chịu uốn, dập, hàn của sản phẩm.
    • Khả Năng Chống Ăn Mòn: Quy định khả năng chống ăn mòn, đối với các sản phẩm mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện.

    Thép hộp, thép ống được mạ kẽm bằng phương pháp nào?

    Thép hộp và thép ống thường được mạ kẽm bằng hai phương pháp chính:

    1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    Quy Trình:

    • Thép được tẩy rửa để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét và tạp chất.
    • Sau đó, thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy.
    • Lớp kẽm bám vào bề mặt thép do hiện tượng khuếch tán nguyên tử.
    • Cuối cùng, thép được vớt ra, làm nguội và kiểm tra chất lượng.

    Ưu Điểm:

    • Lớp mạ kẽm dày, đồng đều, chịu ăn mòn tốt.
    • Khả năng chịu môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.

    Nhược Điểm:

    • Chi phí mạ cao hơn.
    • Hạn chế về kích thước và hình dạng của sản phẩm.

    2. Mạ Kẽm Điện Phân:

    Quy Trình:

    • Thép được tẩy rửa và nhúng vào bể dung dịch điện phân chứa muối kẽm.
    • Dòng điện được cấp vào bể mạ, kẽm sẽ tách ra và bám vào bề mặt thép.
    • Sau đó, thép được vớt ra, làm nguội và kiểm tra chất lượng.

    Ưu Điểm:

    • Chi phí mạ thấp hơn.
    • Không hạn chế về kích thước và hình dạng của sản phẩm.

    Nhược Điểm:

    • Lớp mạ kẽm mỏng hơn và khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
    • Không chịu được môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.

    Ngoài ra, còn có các phương pháp mạ kẽm khác như mạ kẽm cơ học, mạ kẽm sherardizing.

    Lựa Chọn Phương Pháp Mạ Kẽm Phù Hợp:

    Lựa chọn phương pháp mạ kẽm thích hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mức độ chống ăn mòn cần thiết, môi trường sử dụng, kích thước và hình dạng của sản phẩm, cũng như ngân sách. Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia để đảm bảo lựa chọn phương pháp phù hợp nhất. Lưu Ý:

    • Chất lượng lớp mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng thép và quy trình mạ.
    • Nên mạ kẽm tại các cơ sở uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm

    Vai trò của tem nhãn và giấy tờ chứng nhận đối với thép hộp, thép ống?

    Vai Trò của Tem Nhãn và Giấy Tờ Chứng Nhận trong Chất Lượng Thép Hộp và Thép Ống

    Tem Nhãn:

    Cung Cấp Thông Tin Sản Phẩm: Tem nhãn cung cấp thông tin cơ bản về sản phẩm như tên thương hiệu, logo nhà sản xuất, má thép, kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất, ... giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Phân Biệt Hàng Thật, Hàng Giả: Thiết kế của tem nhãn thường đi kèm với nhiều tính năng bảo mật như tem chống giả, tem hologram, ... giúp phân biệt hàng thật với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Truy Xuất Nguồn Gốc Sản Phẩm: Tem nhãn có thể chứa mã QR Code hoặc thông tin truy xuất nguồn gốc giúp người tiêu dùng truy tìm nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm, đảm bảo sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy uy tín và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng. Tăng Cường Niềm Tin cho Người Tiêu Dùng: Tem nhãn chứa đựng thông tin sản phẩm chất lượng và đầy đủ sẽ giúp tăng cường niềm tin của người tiêu dùng đối với thương hiệu và sản phẩm.

    Giấy Tờ Chứng Nhận:

    Chứng Minh Chất Lượng Sản Phẩm: Giấy tờ chứng nhận được cấp bởi các tổ chức kiểm định uy tín như Vinacontrol, Quatest 1, Quatest 3, ... chứng minh rằng sản phẩm đã đạt các tiêu chuẩn chất lượng cụ thể. Tăng Tính Cạnh Tranh cho Sản Phẩm: Giấy tờ chứng nhận giúp sản phẩm có lợi thế cạnh tranh so với các sản phẩm khác trên thị trường, thu hút khách hàng tiềm năng và nâng cao giá trị thương hiệu. Tạo Điều Kiện Thuận Lợi cho Xuất Khẩu: Giấy tờ chứng nhận là điều kiện bắt buộc để xuất khẩu thép hộp, thép ống sang các thị trường khác. Lưu Ý:

    • Người tiêu dùng nên chọn mua thép hộp, thép ống có đầy đủ tem nhãn và giấy tờ chứng nhận để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
    • Nên mua sản phẩm tại các đại lý uy tín, có thương hiệu để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái.
    • Kiểm tra kỹ tem nhãn và giấy tờ chứng nhận trước khi mua sản phẩm.

    Thép hộp, thép ống có đặc tính chống va đập tốt không?

    Khả năng chống va đập của thép hộp và thép ống phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng như sau:

    Chất Liệu Thép:

    Loại Thép: Các loại thép có độ bền cao như thép cường độ cao (HSLA), thép kết cấu (SS400, SS500) thường có khả năng chống va đập tốt hơn so với các loại thép thông thường như thép đen (CT3). Thành Phần Hóa Học: Hàm lượng cacbon (C), mangan (Mn), silic (Si) cao trong thép thường làm tăng độ cứng và độ bền va đập của nó.

    Kích Thước và Hình Dạng:

    Độ Dày Thành: Thép hộp và thép ống có độ dày thành lớn thường có khả năng chống va đập tốt hơn so với các sản phẩm có độ dày thành mỏng. Hình Dạng: Thép hộp vuông thường có khả năng chống va đập tốt hơn so với thép hộp chữ nhật và thép ống tròn do có cấu trúc chịu lực đồng đều hơn.

    Quy Trình Sản Xuất:

    Quy Trình Cán Nóng: Thép hộp và thép ống sản xuất bằng quy trình cán nóng thường có khả năng chống va đập tốt hơn so với quy trình cán nguội. Xử Lý Nhiệt: Việc xử lý nhiệt như ủ, tôi, ram thép có thể cải thiện độ cứng và độ dẻo dai của thép, từ đó nâng cao khả năng chống va đập.

    Môi Trường Sử Dụng:

    Môi Trường Nhiệt Độ Thấp: Ở môi trường nhiệt độ thấp, độ dẻo dai của thép giảm, làm giảm khả năng chống va đập của nó. Môi Trường Ăn Mòn: Môi trường ăn mòn có thể làm giảm độ bền của thép, dẫn đến giảm khả năng chống va đập. Nhìn chung, thép hộp và thép ống có khả năng chống va đập tương đối tốt, nhưng điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố kể trên. Lựa Chọn Thép Hộp và Thép Ống có Khả Năng Chống Va Đập Phù Hợp:

    • Xác định mục đích sử dụng và yêu cầu về khả năng chống va đập của sản phẩm.
    • Lựa chọn loại thép, kích thước và hình dạng phù hợp.
    • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin về chất lượng sản phẩm, bao gồm: má thép, tiêu chuẩn sản xuất, giấy tờ chứng nhận, ...
    • Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua và sử dụng.

    Biện pháp bảo vệ thép hộp, thép ống để tăng tuổi thọ?

    Tăng Tuổi Thọ cho Thép Hộp và Thép Ống: Biện Pháp Bảo Vệ

    Bảo Quản:

    Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nước ngầm và độ ẩm cao để ngăn ngừa hiện tượng rỉ sét. Kê lót bằng gỗ hoặc thanh kim loại khi xếp chồng: Đảm bảo lưu thông không khí tốt và tránh va đập, trầy xước. Che phủ bằng bạt hoặc nilon khi không sử dụng: Ngăn bụi bẩn và tác nhân gây hại từ môi trường.

    Xử Lý Bề Mặt:

    Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét, dầu mỡ trước khi sơn hoặc mạ. Sơn hoặc mạ: Tạo lớp bảo vệ chống tiếp xúc với oxy, hơi ẩm, hóa chất và tăng khả năng chống ăn mòn. Lựa chọn loại sơn hoặc mạ phù hợp với môi trường sử dụng và yêu cầu về độ bền.

    Bảo Trì Định Kỳ:

    Kiểm tra định kỳ: Phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng như rỉ sét, nứt vỡ bằng việc kiểm tra thường xuyên. Sửa chữa kịp thời: Khắc phục hư hỏng ngay khi phát hiện để tránh tình trạng nặng hơn. Thay thế khi cần thiết: Nếu không thể sửa chữa hoặc hư hỏng nặng, cần thay thế bằng sản phẩm mới. Lưu Ý:

    • Tuân thủ hướng dẫn sử dụng và bảo quản của nhà sản xuất.
    • Sử dụng đúng với tải trọng và mục đích sử dụng.
    • Tránh tiếp xúc trực tiếp với lửa hoặc nguồn nhiệt cao.

    Áp dụng các biện pháp bảo vệ trên sẽ giúp tăng tuổi thọ cho thép hộp và thép ống, giảm chi phí sửa chữa và thay thế.

    Làm sao để mua thép hộp, thép ống với giá cả tốt nhất?

    Để mua thép hộp, thép ống với giá cả tốt nhất, bạn có thể tham khảo một số cách sau:

    So Sánh Giá Cả từ Nhiều Nhà Cung Cấp:

    Tìm Kiếm Thông Tin: Tìm kiếm thông tin về giá cả thép hộp, thép ống từ nhiều nguồn khác nhau như website, mạng xã hội hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp. So Sánh Giá Cả: So sánh giá cả của cùng một loại thép hộp, thép ống từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn lựa nhà cung cấp có giá tốt nhất. Đảm bảo so sánh với các yếu tố như kích thước, độ dày và tiêu chuẩn sản xuất để đảm bảo tính chính xác.

    Mua Số Lượng Lớn:

    Mua Số Lượng Lớn: Nhiều nhà cung cấp thường áp dụng chính sách chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn. Hợp Tác với Nhà Thầu Khác: Đối với nhà thầu xây dựng, hợp tác với các đối tác khác để mua thép hộp, thép ống số lượng lớn có thể mang lại mức giá ưu đãi.

    Mua vào Thời Điểm Giá Thép Xuống:

    Theo Dõi Giá Thép: Theo dõi xu hướng giá thép trên thị trường để mua vào thời điểm giá thấp nhất. Mua vào Cuối Năm: Thông thường, giá thép có xu hướng giảm vào cuối năm do nhu cầu thị trường giảm.

    Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín:

    Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín: Mua từ các nhà cung cấp có uy tín và thương hiệu để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh. Tham Khảo Đánh Giá Khách Hàng: Xem xét đánh giá của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ và giá cả của nhà cung cấp trước khi quyết định mua.

    Mua Hàng Trực Tiếp:

    Mua Trực Tiếp: Đến trực tiếp nhà máy sản xuất hoặc đại lý ủy quyền của nhà máy để mua hàng, tránh qua trung gian và có thể thương lượng giá tốt hơn

    Công ty Sáng Chinh Steel phân phối sản phẩm chính hãng, có hóa đơn

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Sáng Chinh Steel luôn cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao kèm theo giá cả cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.

    Sản Phẩm Chính:

    • Thép Hộp: Bao gồm các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hộp vuông, và thép hộp chữ nhật.
    • Thép Ống: Đa dạng từ thép ống đen, thép ống mạ kẽm đến các loại thép ống hàn xoắn, hàn dọc, và hàn liền mạch.

    Nhãn Hiệu Uy Tín:

    • Thép Hòa Phát: Thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam với sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh.
    • Thép Hoa Sen: Đa dạng chủng loại với uy tín trong ngành thép hộp và thép ống.
    • Thép Việt Nhật: Chất lượng cao, sản phẩm mạ kẽm được ưa chuộng trên thị trường.
    • Thép TVP: Giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo cho các sản phẩm thép hộp và thép ống.
    • Thép SSSC: Chất lượng tiêu chuẩn quốc tế từ Hàn Quốc, đáng tin cậy trên thị trường.

    Lý Do Chọn Sáng Chinh Steel:

    • Sản Phẩm Chính Hãng: Cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chứng nhận chất lượng.
    • Giá Cả Cạnh Tranh: Cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường cho các sản phẩm thép hộp và thép ống.
    • Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
    • Giao Hàng Nhanh Chóng: Cam kết giao hàng đúng hẹn trên toàn quốc.
    • Chính Sách Thanh Toán Linh Hoạt: Hỗ trợ nhiều phương thức thanh toán linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng tra Barem hộp – ống kẽm nhà máy

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm là gì?

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm cung cấp các thông số kỹ thuật, giúp xác định kích thước và trọng lượng của các sản phẩm thép kẽm.

    Tại sao nên sử dụng Barem hộp – ống kẽm nhà máy Sáng Chinh Steel?

    Barem hộp – ống kẽm Sáng Chinh Steel có thông tin chính xác, hỗ trợ tối ưu cho việc thi công và tính toán vật liệu.

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm có sẵn không?

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm luôn có sẵn tại Sáng Chinh Steel, bạn có thể tham khảo trực tiếp để chọn sản phẩm phù hợp.

    Barem hộp – ống kẽm có phù hợp cho mọi công trình không?

    Barem hộp – ống kẽm của Sáng Chinh Steel phù hợp cho các công trình từ dân dụng đến công nghiệp, đáp ứng yêu cầu khắt khe về chất lượng.

    Cách sử dụng Bảng tra Barem hộp – ống kẽm?

    Bạn chỉ cần tra cứu thông số trong bảng để xác định loại ống kẽm phù hợp với tải trọng và kích thước cần thiết cho công trình.

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm có cập nhật thường xuyên không?

    Bảng tra Barem hộp – ống kẽm được cập nhật định kỳ để đảm bảo các thông số luôn chính xác và phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777